Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LÃNH THỔ VÙNG NÚI - Coggle Diagram
LÃNH THỔ VÙNG NÚI
Phạm vi lãnh thổ
-
Vùng trời: toàn bộ S bao trùm vùng đất, biển
Vùng biển
Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải,
đặc quyền KT, thềm lục địa
-
-
Ý nghĩa
Ý nghĩa tự nhiên
Tài nguyên, khoáng sản, sinh vật đa dạng
-
-
Hạn chế: nhiều thiên tai (bão,lũ,...)
Ý nghĩa KT-VH-XH-QP
VH-XH: giao lưu văn hóa, chung sống
hòa bình với các nước trong khu vực
-
KT: nằm ở ngã tư hàng hải
->chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài
Vị trí địa lí
Phía Đông bán đảo ĐD, gần trung tâm ĐNÁ
-
Đặc điểm
Gắn với lục địa Á - Âu, thông ra TBD
-
-
-
-
Các khu vực địa hình
Khu vực đồi núi
-
-
Trường Sơn Bắc
Núi //, so le, cao ở 2 đầu
-
-
Trường Sơn Nam
Sườn Tây thoải mái, sườn đông dốc đứng
-
-
Khu vực đồng bằng
-
-
ĐB ven biển
-
-
-
-
Sông Cả, sông Mã, sông Chu,sông ĐR...
Hạn chế
Đồi núi
Thiên tai, lũ quét, sạt lở, xói mòn...
Thiệt hải đến sx, đ/s: lốc...
Địa hình chia cắt->
cản trở GT, giao lưu phát triển kt
Đồng bằng
S đất mặn, phèn lớn
-> khó khăn phát triển nông nghiệp
Thiên tai: bão, lũ... thường xảy ra
-> thiệt hại người và tài sản