Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LƯỢNG TỪ PART 2 :<3:, :red_flag: every bit of = every part of,…
LƯỢNG TỪ PART 2
:<3:
NONE OF
None of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
Dùng 3 đối tượng trở lên
None of + N (số ít) + V (số ít)
None có thể đứng một mình, đóng vai trò là đại từ
ALL OF
All of thường được dùng trước mạo từ the, tính từ sở hữu (my, his, their,...), và đại từ chỉ định (this, that, these, those), nhưng không bắt buộc, giới từ of có thể được lược bỏ
Khi đề cập đến
toàn bộ vật hay người (nói chung)
, all đi kèm với danh từ, không đi với the/of
All of + đại từ quan hệ (whom, which) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...)
BOTH
Both + N (số nhiều)
Both of + đại từ + V (nhiều)
Both S1 and S2 + V (nhiều)
A LOT OF/ LOTS OF/ PLENTY OF/ MAJORITY
a lot of/ lots of thường dùng trong câu khẳng định thay thế cho many
Not a little/ no little/ quite a few = a lot of
A lot of/ lots of/ plenty of/ majority
+ N (không đếm được) + V (số ít)
A lot of/ lots of/ plenty of/ majority
+ N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều)
A lot đóng vai trò là trạng từ
. Ex: I like you a lot
ANY
Any + N đếm được + V số nhiều
Any + N không đếm được + V số ít
Any + N (đếm được/ không đếm được)
Any được sử dụng trong câu phủ định, câu hỏi nghi vấn, câu hỏi khẳng định (với nghĩa bất kỳ)
Any có thể được dùng với
hardly (hardly any)
, hoặc dùng sau if và các từ mang nghĩa phủ định
Giới từ
"of"
được đi kèm với
"some/any"
khi chúng đứng trước mạo từ (a/an/the), đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...)
EACH/EVERY
Each/ every + N (đếm được số ít)
Every đi với almost/ virtually/ nearly + N (số ít) + V (số ít)
ALL
All + N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều)
All + N (không đếm được) + V (số ít)
All + of + the + noun
SOME
Some + N đếm được + V số nhiều (một vài)
Some + N không đếm được + V số ít (một ít)
Some + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): một ít, vài ba
Some được sử dụng trong câu khẳng định, lời mời và câu đề nghị
Some đi với
con số
để diễn tả một số lượng lớn không ngờ tới
Giới từ
"of"
được đi kèm với
"some/any"
khi chúng đứng trước mạo từ (a/an/the), đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...)
EITHER/NEITHER
Neither/Either of
+ đại từ
danh từ số nhiều + V (ít hoặc nhiều)
Neither...nor/ Either...or
(dùng cho 2 đối tượng)
THE AMOUNT OF/
AN AMOUNT OF
The amount of/ An amount of + Danh từ không đếm được + V số ít
The amount of: lượng, an amount of: một lượng lớn
:red_flag: every bit of = every part of
:red_flag: none other than
linniee184
:red_flag: every other years = every two years
:red_flag: such + noun
:red_flag: another + number
:red_flag: None other than: không ai khác
:red_flag: quite a few: rất là nhiều
:red_flag: such + noun
:red_flag: No/nothing/little + more than: nhấn mạnh một điều gì đó không quá quan trọng
:red_flag: not one