Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng hợp lại những khiến thức của luyện từ và câu - Coggle Diagram
Tổng hợp lại những khiến thức của luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
Định nghĩa
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Có những từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong lời nói
Có những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc để lựa chọn cho đúng
Ví dụ
VD1: siêng năng, chăm chỉ, cần cù,...
VD2: hổ, cọp, hùm,...
VD3:
Ăn, xơi, chén,... ( biểu thị những thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến )
Mang, khiêng, vác,... ( biểu thị những cách thức hành động khác nhau )
Từ trái nghĩa
Định nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,... đối lập nhau
Ví dụ
Cao - thấp
Bé - lớn
Phải - trái
Ngày - đêm
Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa là từ có nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Từ đồng âm
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
Quan hệ từ
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu đấy với nhau
Các cặp quan hệ từ
Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
Vì - nên
Do - nên
Nhờ / Tại - mà
Biểu thị quan hệ điều kiện / giả thiết - kết quả
Nếu - thì
Hễ - thì
Biểu thị quan hệ tương phản
Tuy - nhưng
Mặc dù - nhưng
Biểu thị quan hệ tăng tiến
Không những - mà
Không chỉ - mà
những quan hệ từ:
và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về..
Đại từ
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng là đại từ xưng hô dùng để chỉ đại diện, ngôi thứ và dùng để thế chỗ cho danh từ, động từ, tính từ ( hoặc cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ )
Đại từ nghi vấn
Đại từ nghi vấn là đại từ được sử dụng để hỏi. Nội dung hỏi có thể liên quan đến số lượng, tính chất sự vật, thời gian, nơi chốn, hỏi về người
Đại từ thay thế
Đại từ thay thế dùng để thay thế các từ hoặc cụm từ khác để hạn chế sự lặp từ hoặc người nói, người viết không muốn nhắc tới một cách trực tiếp.
Cách nối các vế câu trong câu ghép
Nối bằng quan hệ từ
Các vế câu trong câu ghép có thể nối vời nhau bằng một quan hệ từ
Những quan hệ từ thường dùng là
Và
Rồi
Thì
Nhưng
Hay
................
Những cặp quan hệ từ thường gặp
Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
Vì - nên
Do - nên
Nhờ / Tại - mà
Biểu thị quan hệ điều kiện / giả thiết - kết quả
Nếu - thì
Hễ - thì
Giá mà - thì
Biểu thị quan hệ tương phản
Tuy - nhưng
Mặc dù - nhưng
Biểu thị quan hệ tăng tiến
Không những - mà
Không chỉ - mà
Các phép liên kết câu
Lặp từ ngữ
Để liên kết một câu với câu đứng trước nó, ta có thể lặp lại trong câu ấy những từ ngữ đã xuất hiện ở câu đứng trước
Thay thế từ ngữ
Khi các câu trong đoạn văn cùng nói vè một người, một vật, một việc, ta có thể dùng đại từ hoặc những từ ngữ đồng nghĩa thay thế cho những từ ngữ đã dùng ở câu trước
Dùng từ ngữ có tác dụng nối
Để thể hiện mối quan hệ về nội dung giữa các câu trong bài, ta có thể liên kết các câu ấy bằng quan hệ từ hoặc một số từ ngữ có tác dụng kết nối như
Nhưng
thậm chí
tuy nhiên
cuối cùng
ngoài ra
mặt khác
trái lại
đồng thời
........