Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:fire:THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN :fire: - Coggle Diagram
:fire:
THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
:fire:
I. Chọn vật liệu
thép C45 tôi cải thiện
Giới hạn bền: σb = 850 MPa
Đường kính phôi 90 (mm)
Giới hạn bền kéo σbk 850 N/mm2
Giới hạn bền chảy σch 450 N/mm2
Độ rắn HB 220
II.Thiết kế trục và tính độ bền:
1.Tính sơ bộ trục
2.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
Tính khoảng cách chiều dài
III.TÍNH ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC:
Các thông số cần thiết
T_1=(〖9,55 .10〗^6 N_1)/n_1 =M1 = 33295,7 Nmm
T2 = T_1⋅μ⋅i_II/2= 33295,7. 0,9627 . 3,58 =57377,8 Nmm
T3 = T1 . μ^2. III . iIII = 33295,7 . 0,962 . 3,58 .2,79 = 308234,09 Nmm
Trong đó: μ= μ_ol .μ_br =0,9627
r13 = r14 = d_1/2 = 29,4 mm
Vẽ biểu đồ momen của 3 trục
IV. KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI:
Vật liệu trục:
Điều kiện kiểm tra trục vừa thiết kế về độ bền mỏi là:
Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:
Chọn lắp ghép:
V.TÍNH KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN CỦA THEN: