Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SẮT VÀ HỢP CHẤT, image, image, ganglagi, image, image, thép, image,…
SẮT VÀ HỢP CHẤT
Sắt
TCHH
-
td axit
Fe + H+ ( HCl, H2SO4l ) -> Fe2+ + H2
Fe + ( HNO3l , H2SO4 đn ) -> Fe3+ + spk + H2O
-
thụ động trong HNO3 , H2SO4 đ ng
-
-
-
TTTN
chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Trái Đất, kim loại đứng thứ 2 sau Al, nguyên tố đứng thứ 4
-
TCVL
kl màu trắng hơi xám , dẻo , dễ rèn
khối lượng riêng lớn ,nc 1540
-
-
Vị trí ,cấu hình e
ô số 26, nhóm VIIIB, chu kỳ 4
-
-
-
Hợp chất Fe
Fe(II) (tính khử)
hidroxit
chất rắn, màu trắng hơi xanh,không tan trong nước
-
điều chế
cho dung dịch bazơ vào trong dung dịch muối sắt (II) ở trong điều kiện không có không khí: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
muối
đa số tan trong nước, kết tinh thường ở dạng ngậm nước
-
-
oxit
chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên
điều chế
khử sắt(III) oxit bằng h2, co
tchh
-
tác dụng với các chất khử mạnh: H2, CO, Al,..
-
Fe(III) (tính oxi hóa)
hiddroxit
chất rắn màu nâu đỏ, không tan
-
-
muối
đa số tan, kết tinh thường ngậm nước
-
oxit
chất rắn đỏ nâu, không tan( thành phần chính quặng hematit)
tchh
-
tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al,..
-
Hợp kim Fe
Gang
-
Luyện Gang
- Quặng sắt: cung cấp Fe (phải chứa trên 30% Fe, chứa ít S, P).
- Chất chảy: CaCO3 (nếu quặng lẫn silicat) hoặc SiO2 (nếu quặng lẫn đá vôi) để làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tạo xỉ.
- Không khí giàu oxi và nóng: để tạo chất khử CO và sinh nhiệt.
- Than cốc (tạo chất khử CO; tạo nhiệt và tạo gang).
-
-
Thép
- Là hợp kim của Fe và C trong đó hàm lượng C ít hơn 2%C (theo khối lượng).
- Nguyên liệu: tùy theo phương pháp: Gang, sắt, thép phế liệu, chất chảy, không khí nóng, dầu mazut.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-