Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Điều chế kim loại, Crom và hợp chất crom, Kim loại kiềm : Hợp Chất, Nhôm…
Điều chế kim loại
Phương pháp
-
Điện phân dung dịch : điện phân dung dịch muối của kim loại (-) Cu2+ + 2e -> Cu
(+) 2Cl- -> Cl2 + 2e
CuCl2 ->dpdd Cu + Cl
nhiệt luyện
khử ion kim loại trong hợp chất ở t0 cao bằng các chất ( C , CO , H2 )
VD: PbO + H2 ->t0 Pb + H2O
-
-
Crom và hợp chất crom
-
Cr II
-
-
CrO
-
Có tính khử , là oxit bazơ
-
-
Cr VI
CrO3
-
có tính Oxh mạnh , oxit axut
-
-
-
-
Kim loại kiềm : Hợp Chất
-
tính chất vật li
KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim dẫn điện tốt nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp , khối lượng riêng nhỏ độ cứng thấp
Tính chất hoá học
-
tác dụng phi kim
+Td Oxi : 2Na + O2 -> Na2O2
- Td Clo : 2K + Cl2 -> 2KCl
-
-
Ứng dụng
- Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
- Hợp kim Liti siêu nhẹ đc dùng trong kĩ thuật hàng không
- xesi được dùng làm tế bào quang điện
NaHCO3
-
-
TCHH : lưỡng tính (axit, bazơ)
Na2CO3
-
Ứng dụng : Làm thuỷ tinh , xà phòng, chất tẩy rửa
-
NaOH
TCVL : Chất rắn không màu , tan nhiều , dễ hút ẩm, nóng chảy ,
TCHH : Axit , Oxit axit , muối
-
Nhôm và hợp chất
Tính chất hoá học
-
-
Tác dụng axit
(HCl , H2SO4loãng )
2A l + 6HC l -> 2A lCl3 + 3H2 ; 2A l + 3H2 SO4 -> Al2 ( SO4 ) 3 + 3H2
axit H2SO4 đặc, nóng ; HNO3 -> muối + mẫu sản phẩm khử + H2O
-
-
Al2O3
TCHH : tính lưỡng tính ( ,kiềm và axit)
Ứng dụng : Làm đồ trang sức , vật liệu mài
TCVL : màu trắng , không tan
Al(OH)3
TCHH: lương tính ( axit, bazơ)
2Al(OH)3 ->to Al2O3 + 3 H2O
-
TCVL :kết tủa keo trắng , không tan
-
Ứng dụng : Làm vỏ máy bay , tên lửa , dây dẫn điện , hàn đường ray
-
Sắt và hợp chất
Sắt II
-
Điều chế : dùng CO, H2 khử Fe2O3
Fe2O3 + Co ->to 2FeO + CO2
-
-
Muối Fe II
-
Ứng dụng: Diệt sâu bọ , pha chế sơn
-
TCHH
tác dụng axit
Hcl , H2SO4 loãng
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
-
-
-
-
Trạng thái tự nhienr
Fe có trong hemoglobin của máu , làm nhiệm vụ vẫn chuyển O2
Thiên thạch có chứa sắt tự do
Sắt III
Fe2O3
TCHH
-
dễ bị CO , H2 khử
Fe2O3 +3CO ->to 2Fe + 3CO2
-
-
Rắn , màu đỏ nâu không tan
-
-
Muối Fe III
Tính Oxh , dễ bị khử
2feCl3 + Fe -> 3FeCl2
TCVL : màu trắng hơi xám to nchay 1540độ C dẫn điện , nhiệt tốt , có tính nhiemrx từ
-
Nước cứng
-
-
Khái niệm : chứa nhiều Ca2+ , Mg2+
-
Kim loại kiềm thổ
Tính chất hoá học
-
-
Tác dụng với dung dịch axit
- Với axit HCl , H2SO4 loãng
Mg+2HCl -> MgCl2 + H2
-Vớu axit HNO3 , H2SO4 đặc
4Mg + 5H2SO4đ -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
-
Tính chất vật lí
KL kiềm thổ có màu trắng bạc , có thể dát mỏng . T0 nóng chảy và t0 sôi của các KL kiềm thổ cao hon KL kiềm nhưng vẫn tương đối thấp , klg riêng tương đối nhỏ nhẹ hơn nhôm ( trừ bari)
Không theo quy luật
-
-