Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHÂU MỸ - Coggle Diagram
CHÂU MỸ
Tự Nhiên
:check:
Địa lý
S:
42
tr km2
Bắc Mỹ
Trung Mỹ
Nam Mỹ
Nằm ở
nửa cầu Tây
Tiếp giáp
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
Trải dài từ
cực B ->cận cực N
TBD-ĐTD
nối
tại kênh
Pa na ma
(
<50km
)
Khoáng sản
:star:
phong phú
vàng, chì, sắt, đồng, dầu, mỏ, khí đốt, than, magan...
Địa hình
:star:
Theo
chiều kinh tuyến
Phía Tây
: dãy núi cao, đồ sộ, hiểm trở, từ
B xuống N
Ở giữa
: đồng bằng
rộng lớn
, có n
hiều giá trị
đối với sản xuất nông nghiệp
Phía Đông
: các
sơn nguyên
Khí hậu
:star:
Đới khí hậu
:star:
Cực, Cận cực, Ôn đới, Cận xích đạo, Xích đạo
Kiểu khí hậu
Ôn đới lục địa, Ôn đới hải dương, Cận nhiệt lục địa, Cận nhiệt gió mùa, Cận nhiệt trung hải, Nhiệt đới lục địa, Nhiệt đới gió mùa
Sông ngòi
Bắc Mỹ:
Mi sin pít
Nam Mỹ
: Amazon, Pa ra na
Thảm thực vật
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Đài nguyên, xavan, thảo nguyên
Dân Cư, Xã Hội
:check:
Lịch sử dân cư
chủ nhân của châu:
Anh- điêng & E-xki-mô (
Môn-gô-lô-it
)
Anh-điêng
: nghề
săn bắn, trồng trọt
A-xơ-têch
(Trung Mỹ)
-
In-ca
(Nam Mỹ)
: luyện kim, trồng tọt, xây dựng, lập nên quốc gia
E-xki-mô
: ở ven
Bắc Băng Dương
, nghề
bắt cá, săn thú
Dân cư, Phân bố
Năm 2012
:
948tr
(13%) +
22ng/km2
Trung Mĩ- Nam Mĩ
tăng cao
Phân bố:
ko
đồng đều
Đô thị hóa
tỉ lệ thành thị
: cao (
78%
dân số)
Đô thị có sự
khác nhau
của các vùng
(TM, BM, NM)
BM
:
đô thị hóa+ công nghiệp hóa
=>
nhanh
:
NM, TM:*
tốc độ
đo thị hóa
(nhanh)
,
35%-45%
sống ngoại ô, ổ chuột*
Vấn đề xã hội
Tôn giáo, chủng tộc, sắc tộc
Kinh Tế
:check:
Nông nghiệp
trình độ
:
cao
Công nghiệp
Phát triển
:
cao
Một số nc
Hoa Kỳ
: chế biến
(80%)
Canada:
khai thác khoáng sản
Meehico
:
Khai thác khoáng sản, cơ khí, hóa dầu, cơ khí, điện tử, giấy, chế biến nông sản
Dịch vụ
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải...
=>
quan trọng