Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẦN THỂ, một đàn voi hoang, sen trong đầm, rừng thông, Bảo vệ con non, hỗ…
QUẦN THỂ
-
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
-
Tăng trưởng quần thể
-
Trong thực tế
Khi điều kiện sống không thuận lợi, hạn chế khả năng sinh sản
-
-
-
-
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
- Chọn lọc >> giữ lại cá thể thích nghi
- Hình thành quần thể ổn định, thích nghi
- Phát tán cá thể tới môi trường mới
QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ
Hỗ trợ
Khái niệm: là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống (lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản,..)
Ý nghĩa
Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường và khai thác được nhiều nguồn sống
-
-
-
Cạnh tranh
Khái niệm
Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể
Cạnh tranh nhau giành nguồn sống (thức ăn, nơi ở, ánh sáng,...) hoặc con đực tranh giành nhau con cái
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-