Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DINH DƯỠNG KHOÁNG - Coggle Diagram
DINH DƯỠNG KHOÁNG
Phương pháp nghiên cứu
và vai trò chất khoáng
Chất khoáng: chất vô cơ hiện diện trong thiên nhiên, thường sẵn trong đất ở dạng ion.
Phương pháp
nghiên cứu
Phương pháp phân tích: xác định thành phần khoáng của thực vật
Phương pháp tổng hợp: xác định vai trò và tính thiết yếu của nguyên tố khoáng thực vật hấp thu.
Thành phần khoáng
C, H, O: chiếm >90%
Nguyên tố khoáng: đa lượng và vi lượng
Nguyên tố thiết yếu
Cần 3 yếu tố: cần thiết cho phát triển bình thường của thực vật, không thay thế bởi nguyên tố khác, vai trò xác định biến dưỡng thực vật.
19 nguyên tố: 10 nguyên tố đa lượng và 9 nguyên tố vi lượng
Vai trò chung
Nguyên tố đa lượng: chế biến chất hữu cơ, tạo thế thẩm thấu
Nguyên tố vi lượng: hoạt hóa enzyme
Vai trò riêng
Tạo chất hữu cơ
Duy trì cấu trúc tế bào
Vẫn giữ dạng ion
Chuyển e
Tích lũy năng lượng
Triệu chứng
thiếu dinh dưỡng khoáng
P: cây non giảm tăng trưởng, lá hóa vàng (thường ở ngọn)
K: đốm vàng xuất hiện ở ngọn và mép lá, giữa các gân sau đó phát triển thành hoại mô
Mg: hóa vàng xảy ra trước ở lá già, lá non có thể rụng
N: lá hóa vàng/đỏ, cây chậm tăng trưởng
Đồng hóa chất vô cơ ( N,S,P, Cation)
Đồng hóa đạm
từ NH4+/NO3-
1/ Khử nitrate
2/ Tổng hợp
acid amin
Amin hóa khử
Con đường
glutamine
Chuyển amin
3/ Tổng hợp protein
Đồng hóa S
Đồng hóa P
Sự đồng hóa cation
Hấp thu và đồng hóa sắt
Vận chuyển ion khoáng
qua cơ thể thực vật
Liên kết nấm - rễ
Thực vật cung cấp cacbondydrate cho nấm,
nấm giúp cây hấp thụ nước và chất dinh dưỡng dễ hơn
Nấm - rễ ngoại dưỡng
Nấm tạo bao hệ sợi nấm dày quanh rễ, các sợi nấm xâm nhập vào khoảng gian bào
Nấm - rễ phân nhánh
Sợi nấm qua lông rễ len lỏi vào giữa các tế bào và trong tế bào ở vùng rễ, tạo bóng hay phân nhánh
Vận chuyển đi lên
của dịch xylem
Lực mao dẫn + Lực kết và bám của phân tử nước +
Lực đẩy của rễ + Lực kéo
Vận chuyển xuyên tâm
và vào xylem
Ion đi theo con đường vận chuyển xuyên tâm theo 3 con đường: apolast, symplast, qua màng
Vận chuyển ion qua màng tế bào
Các kiểu vận chuyển
ion qua màng
Thụ động
Khuếch tán dễ: vận chuyển ion
Nhanh, có mức bão hòa
Nhờ protein vận chuyển
Chuyên biệt
Không cần năng lượng
Chủ động
Chuyên biệt
Nhanh, có mức bão hòa
Cần năng lượng
Ngược khuynh độ điện hóa ion
Đồng vận chuyển
Tạo khuynh độ điện hóa proton H+
Đồng chuyển chất tan cùng với H+
Đối chuyển chất tan với H+
Không trực tiếp dùng ATP
Cân bằng Donnan
Hệ thống Donna gồm 2 ngăn cách nhau bởi màng thấm chọn lọc.
Các đại phân tử tích điện âm không khuếch tán qua màng
Tác động của chất khoáng theo nồng độ
Hiệu ứng theo nồng độ
Tương tác giữa các chất dinh dưỡng khoáng
Tương tác hỗ trợ
Tương tác đối kháng
Tác động của yếu tố giới hạn
Hấp thu và vận chuyển khoáng
Sự hấp thu ion bởi tế bào
Sự thoát một phần ion vừa được hấp thu
Sự hấp thu có tính chọn lọc
Cần nặng lượng (dạng ATP)
Tùy thuộc điện tích, kích thước và nồng độ ion
Tùy trạng thái sinh lý và kiểu của tế bào