Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
RỐI LOẠN HÔ HẤP - Coggle Diagram
RỐI LOẠN HÔ HẤP
Rối loạn thông khí
đi kèm RL khuếch tán
RỐI LOẠN CƠ HỌC HÔ HẤP
:pencil2: ↓ thể tích phổi, dung tích sống, ↓ cung lượng phổi
→ :
Bệnh phổi hạn chế
Bệnh lý thần kinh cơ
Trung tâm hô hấp: ức chế bởi thuốc ngủ, thuốc mê, tổn thương vùng sọ não, u não, xuất huyết não
Gián đoạn đường dẫn truyền: chấn thương cột sống cổ
Tổn thương sừng trước tủy sống: sốt bại liệt
Viêm dây thần kinh
Nhược cơ
Loạn dưỡng cơ hô hấp
Bệnh lý khung xương
: ↓ kích thước lồng ngực
Gù vẹo cột sống
Mảng sườn di động
Xơ cứng bì
Bệnh lý phổi - màng phổi:
Tràn dịch MP
Tràn khí MP
Thiếu surfactant
Bệnh phổi thâm nhiễm lan tỏa
Tràn dịch màng bụng
U bướu trong ổ bụng
TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ
:pencil2: ↑ kháng trở khí lưu thông
Trong phổi
U bướu
Co thắt cơ trơn phế quản
Tăng đáp ứng đường dẫn khí do viêm
Yếu tố kích thích
Dị nguyên
Bệnh hen
Phì đại cơ trơn phế quản, dày lớp dưới niêm mạc phế quản
Tăng chất tiết trong lòng phế quản (COPD)
Ngoài phổi
Phù thanh quản (viêm, phản ứng phản vệ)
Co thắt thanh quản
U thanh quản
Bạch hầu
Dị vật đường thở
Rối loạn khuếch tán (trao đổi khí tại phổi)
1. Do giảm diện tích phế nang
Cắt một phần phổi
Thiếu surfactant gây xẹp phế nang
Đông đặc 1 hay nhiều thùy phổi
Khí phế thũng
Phù phổi cấp
2. Giảm thông khí phế nang
Các nguyên nhân gây rối loạn thông khí (vì làm giảm SL phế nang thông khí tốt)
3. Giảm tưới máu phế nang
3.1. Do giảm lưu lượng hệ đại tuần hoàn
Mất nước
Mất máu, thiếu máu
Suy tim
Nhồi máu cơ tim
Viêm màng ngoài tim
Sốc
3.2. Do giảm lưu lượng tuần hoàn phổi
Tăng áp lực nhĩ trái (hẹp van 2 lá) → tăng áp lực tuần hoàn phổi
Thiếu oxy phế nang
Thuyên tắc ĐMP
Tâm - phế mạn: dày và/hoặc dãn thất phải do tăng gánh thất P
Tâm phế cấp do thuyên tắc mạch máu phổi cấp tính
4. Bất xứng thông khí - tưới máu
V/Q tăng: COPD + khí phế thũng nổi trội
V/Q giảm: COPD + viêm phế quản mạn nổi trội
5. Dày màng khuếch tán
Phù phổi, viêm phổi, xơ phổi
6. Giảm hiệu số khuếch tán
Thay đổi thành phần không khí thở: hít thở trong 1 buồng kín
Thay đổi áp suất không khí thở: độ cao khác nhau
Nguyên nhân khác
Thời gian máu chảy qua mao mạch PN (bất xứng thông khí - tưới máu): thời gian máu chảy qua mao mạch PN ngắn hơn
Độ bão hòa hemoglobin
Ái lực Hb với O2
Rối loạn vận chuyển
Bất thường ở máu
Giảm số lượng hồng cầu
Thiếu máu cấp or mạn
Thay đổi tính chất Hb → ái lực Hb-O2
Bất thường ở hệ tuần hoàn
Suy tim trái: thở Cheyne Stokes
Sốc
Shunt ở tim
Rối loạn trao đổi khí tại mô
Sốc nhiễm trùng: độc tố vi khuẩn sinh ra làm rối loạn chức năng màng TB → O2 không khuếch tán vào TB được