Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 5: Nhóm Halogen, Khoa+Ty, Anh Ty - Coggle Diagram
Chương 5: Nhóm Halogen
Linh + Hoàng
Khái quát
về nhóm
halogen
-
II. Cấu hình e,
cấu tạo phân tử:
-
-
-
-
-
Trâm + Châu + Tâm
Brom ( Huyền Trâm)
Tính_chất_vật_lý - TTTN
- Chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, Brom là hơi độc
- Brom tan trong nước
Tính_chất_hóahọc
- Tính oxi hóa mạnh
- Tác dụng với kim loại:
3Br + 2Al -> 2AlBr3
- Tác dụng với H2:
Br2 + -(t0)-> 2HBr (hiđro bromua)
- Tác dụng với H2O:
Br2 + H2O <=> HBr + HBrO
Điều_chế
- Nguồn chính để sản xuất Br2 trong công nghiệp nước biển và nuớc hồ muối, được axit hóa bằng H2SO4, sau đó cho khí clo sục qua:
Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
- Có thể điều chế Br2 bằng cách dùng Cl2 tác dụng với NaBr:
Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
Ứng_dụng
- Là chất nhạy cảm với ánh sáng nên được dùng tráng lên tấm phim
- Dưới tác dụng của ánh sáng, nó phân hủy thành kim loại bạc (dạng bột đen) và Brom (dạng hơi)
2AgBr -(ánh sáng)-> 2Ag + Br2
IOT ( Huyền Trâm)
Ứng_dụng
- Dung dịch 5% iot trong etanol (cồn iot) dùng làm thuốc sát trùng vết thương
Điều_chế
- Có thể điều chế I2 bằng cách dùng Cl2 tác dụng với NaI
Cl2 + NaI -> 2NaCl + I2
- Nguồn chính để sản xuất I2 trong công nghiệp là rong biển
Tính_chất_hóa_học
- Có tính oxi hóa và tính khử
- Tác dụng với kim loại -> muối iot
3I2 + 2Al -(xúc tác H2O)-> 2AlI3
- Tác dụng với H2:
I2 + H2 <=(350-500°C, xúc tác Pt)=> 2HI (hiđro iotua)
- Iot không phản ứng với H2O
Tính_chất_vật_lý - TTTN
- Chất rắn, dạng tinh thể, màu đen tím
- Khi đun nóng iot rắn biến thành hơi
Đơn chất halgenn
FLO
(Minh tâm )
1..Vị_trí,cấu_tạo
Vị trí: ô số 9, nhóm VIIA, chu kì 2
Công thức phân tử: F2
Cấu hình: 1s22s22p5
Số hiệu nguyên tử: Z = 9
Khối lượng nguyên tử: 19
2..Tính_chất_vật_lí
Đk thường, là chất khí màu lục nhạt, rất độc
Khí flo nặng hơn không khí, là phi kim mạnh nhất
Có tính oxi hoá mạnh, tham gia ph.ứng hầu hết các đơn chất
Rất ít tan trong nước và các dung mỗi hữu cơ.
3..Tính_chất_hoá_học
Tính_chất_hoá_học_cơ_bản:
Là phi kim mạnh nhất (có độ âm điện lớn nhất)
Flo có tính oxi hóa mạnh nhất
T/dụng với kim loại---> muối : hầu hết các kim loại
Đk ph.ứng: nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao
Vd: *3Fe + 2Au --->AuF3 (vàng florua)
...... 2F + Cu --->CuF2
T/dụng với phi kim (H2 ---> hidro florua)
Khí h2, pứng nổ mạnh trong bóng tối và nhiệt độ thấp
H2 + F2 ----->2HF ( ph.ứng gây nổ mạnh)
- Đặc biệt: HF tan nhiều trong nước ---> dd axit flohiđric
4HF+SiO2----> SiF2 + 2H2O ( HF có tính ăn mòn thủy tinh(
- Oxh_PK ên_ mức oxh cao
-
4..Ứng.dụng:
Điều chế dẫn xuất flo để sản xuất chất dẻo.
Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Dùng trong công nghiệp sản xuất hạt nhân.
Dùng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235U.
5..Điều_chế
*Trong công nghiệp dùng pp điện phân( điện phân nóng chảy)
- Chủyếuđiều_chế_Flo_dùngdòngđiện
Khoa+Ty
khoa
-
1: HCl
-
b: Tích chất
Vật lý: không màu, mùi xốc, nặng hơn, không khí, tán trong nước
-
Hợp chất Clo.
-
-
-
Ứng dụng: sát trùng và tẩy trắng,...
-
-
Là chất bột màu trắng, xốp.
Ứng dụng: tẩy trắng vải sợi, tẩy uế, vệ sinh chuồng trại,...
-
trần Minh Châu (clo)
Clo
NTHH: Cl-
NTK: 35,5
Tính Chất Vật Lí
Khí màu vàng Lục, mùi xốc
-
-
-
Ứng dụng
-
-
-
Nhựa PVC, chất dẻo, chất màu
-
Đặc điểm nguyên tử
-
-
số oxi hóa (-1,+1,+3,+5,+7)
-
-