ôn thi giữa kì địa lý 10

Vai trò

Chủ đạo trong KT quốc dân

Cung cấp

tư liệu sản xuất

Cơ sở vật chất - kĩ thuật

Tạo sp có giá trị

Nâng cao trình độ văn minh

Thúc đẩy ngành kinh tế

Tạo

ĐK khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên

giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng

tạo sản phẩm mới

mở rộng

Sản xuất

thị trường lao động

việc làm mới

Tăng thu nhập

đặc điểm

Gồm 2 giai đoạn

GĐ1: Tác động đối tượng lao động

GĐ2: Chế biến các NGUYÊN LIỆU

tạo NGUYÊN LIỆU

tạo TƯ LIỆU SẢN XUẤT, VẬT PHẨM TIÊU DÙNG

Tính tập trung cao độ

KHÔNG đòi hỏi không gian rộng lớn

tập trung tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng

Gồm nhiều ngành phức tạp được phân công tỉ mỉ
Phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sp cuối cùng

Hình thức

Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa

Chia

Tính chất sản xuất

CN khai thác

CN chế biến

Công dụng sp

CN nặng (A)

CN nhẹ (B)

Nhân tố ảnh hưởng

vị trí địa lý

tự nhiên

KT-XH

tự nhiên

chính trị

kinh tế

Khoáng sản

Đất, rừng, biển

Khí hậu, nước

dân cư lao động

tiến bộ KH-KT

Thị trường

CSHT, CSVCKT

đường lối chính sách

click to edit