Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cửa sông :boat:, từ mới, th (15), th (14), th (23), hinh-anh-nuoc-phap-dep…
Cửa sông :boat:
Câu 1: Khánh Hưng
Khổ đầu: Tác giả dùng từ ngữ nói về nơi sông chảy ra biển: là cửa, không then khoá, cũng không khép lại bao giờ.
Cách nói rất đặc biệt: cửa sông là một cái cửa nhưng khác cửa thường (có then, có khoá), cửa sông ở đây lại không có then cũng không có khoá. Cách dùng từ ngữ đó gọi là chơi chữ.
-
-
Nội dung: Hải My
Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, uống nước nhớ nguồn.
từ mới
- Nước ngọt: nước không bị nhiễm mặn
- Cửa sông: Nơi sông chảy ra biển, hồ hoặc một dòng sông khác
- Bãi bồi: khoảng đất bồi ven sông, ven biển
- Tôm rảo: Một loài tôm sống ở vùng nước lợ, thân nhỏ và dài
- Nước lợ: Nước pha trộn giữa nước ngọt và nước mặt thường có ở vùng cửa sông giáp biển
- Sóng bạc đầu: sóng lớn, ngọn sóng có bọt tung trắng xóa
-
-
-
-
-
-
-