Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tín dụng và lãi suất tín dụng - Coggle Diagram
Tín dụng và lãi suất tín dụng
Những vấn đề chung về tín dụng
Định nghĩa
Tín dụng là quan hệ sd vốn lẫn nhau giữa người cho vay và người di vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả
Đặc điểm
Chủ thể: người cho vay, người đi vay
Đối tượng: tiền, hàng hóa, tài sản
Có sự chuyển giao quyền sd vốn
Nguyên tắc hoàn trả
Cơ sở: sự tin tưởng
Chức năng của tín dụng
Tập trung phân phối lại vốn nhàn rõi trên nguyên tắc hoàn trả
Kiểm soát các hoạt động kinh tế bằng tiền
Các hình thức tín dụng
Tín dụng thương mại
Tín dụng thương mại là qh sd vốn lẫn nhau giữa các doanh nghiệp thông qua mua bán chịu hàng hóa
Đặc điểm
Đối tượng
hàng hóa
chủ thể: doanh nghiệp
Công cụ: thương phiếu
ưu điểm
đẩy nhanh tốc độ lưu thông hàng hóa, qtr sxkd dra liên tục
điều tiết vốn trực tiếp giữa các dng
mở rộng tín dụng ngân hàng
Nhược điểm
Quy mô nhỏ
thời hạn ngắn
Phạm vi hẹp
Tín dụng ngân hàng
Là quan hệ tín dụng giữa 1 bên là ngân hàng và bên kia là các tác nhân
Đặc điểm
Đối tượng: tiền
Ngân hàng là trung gian tín dụng
Công cụ: kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
Ưu điểm
Phạm vi rộng
Khối lượng lớn
Thời hạn đa dạng
Tín dụng nhà nước
Tín dụng nhà nước là qh tín dụng giữa nhà nước vs các chủ thể khác trong xh
Đặc điểm
Đối tượng: tiền
Chủ thể: Chính phủ, cq địa phương, chủ thể khác
Tín chấp
Công cụ: trái phiếu cp, tín phiếu kho bạc
Ưu điểm
rủi ro thấp
huy động vốn cho đầu tư phát triển
Nhược điểm
Chen lấn đầu tư tư nhân
Tăng nợ
Tín dụng thuê mua
Tín dụng thuê mua là qhe tín dụng giữa các cty tc vs các dng sx kd dưới hthuc cho thuê tài sản
Đặc điểm
Đối tượng: tài sản
chủ thể: công ty tài chính, doanh nghiệp
Hình thức
Thuê vận hành
Thuê tài chính
Ưu điểm
Đổi mới tài sản
Điều kiện thuê đơn giản
Nhược điểm
Phạm vi hẹp
Chi phí cao
Vai trò của tín dụng
Tín dụng góp phần thúc đẩy sx và lưu thông hh ptr
Tín dụng là ccu thực hiện chính sách kte vĩ mô của nhà nước
góp phần quan trọng vào việc làm giảm thấp các chi phí vào lưu thông
Lãi suất tín dụng
Định nghĩa
Lợi tức là khoản tiền mà người đi vay phải trả cho người cho vay ngoài phần vốn gốc ban đầu, sau 1 tg sd tiền vay
Lãi suất tín dụng là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức thu đc và tổng số tiền cho vay 1 khoảng tg nhất định
Phân loại lãi suất tín dụng
Căn cứ vào tiêu thức qly vĩ mô
Lãi suất sàn
Lãi suất trần
Lãi suất sàn và lãi suất trần
Lãi suất cơ bản
Căn cứ vào tiêu thức nghiệp vụ tín dụng
Lãi suất iền gửi
Lãi suất cho vay
Lãi suất chiết khấu
Lãi suất tái chiết khấu
Lãi suất thị trường liên ngân hàng
Căn cứ vào tiêu thức biến động của giá trị tiền tệ
Lãi suất danh nghĩa