Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ - Coggle Diagram
Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm
Tính chất vật lí
màu trắng bạc,tinh ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp
Tính chất hóa học
tác dụng với phi kim
tác dụng với axit
tính khử rất mạnh, trong hợp chất số oxi hóa= +1
tác dụng với nước
vị trí, cấu hình electron
nhóm IA; Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
có 1 e lớp ngoài cùng
hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
NaOH
xút ăn da là chất rắn, không màu,
dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh,
tan nhiều trong nước
tỏa nhiệt lượng lớn
dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo
tinh chế quặn nhôm trong công nghiệp luyện nhôm
chế biến dầu mỏ trong công nghiệp
NaHCO3
chất rắn màu trắng
ít tan trong nước
bị nhiệt phân hủy thành Na2CO3 và khí CO2
chế thuốc đau dạ dày
công nghiệp thực phẩm: làm bột nở
Na2CO3
+là chất rắn màu trắng
+tan nhiều trong nước
+ở nhiệt độ thường tồn tại Na2CO3.10H2O
+nóng chảy ở 850 độ C
là muối của axit yếu
hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,....
KNO3
+tinh thể không màu
+bền trong không khí
+tan nhiều trong nước
ở 330 độ C: KNO3->KNO2 +O2
làm phân bón
chế tạo thuốc nổ
2KNO3 +3C +S -> N2 + 3CO2 + K2S
Kim loại kiềm thổ
viij trí, cấu hình electron
nhóm IIA: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
có 2e lớp ngoài cùng
Tính chất vật lí
màu trắng bạc, có thể rát mỏng
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn của kim loại kiềm nhưng tương đối thấp
tính chất hóa học
tác dụng với phi kim
tác dụng với dung dịch axit
tính khử mạnh, số oxi hóa trong hợp chất là +2
tác dụng với nước
hợp chất quan trọng của canxi
Ca(OH)2
vôi tôi
chất rắn màu trắng
ít tan trong nước
dễ hấp thụ khí CO2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O
là bazo mạnh rẻ tiền nên dùng nhiều trong công nghiệp
CaCO3
chất rắn màu trắng
không tan trong nước
bị phân hủy ở 1000 độ C
CaCO3 -> CaO + CO2
làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,...
CaSO4
chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn
thạch cao sống CaSO4.2H2O
thạch cao khan CaSO4
thạch cao nung còn dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương
CaSO4.H2O
nước cứng
là nước chứa nhiều Ca2+ và Mg2+
phân loại
nước cứng vĩnh cửu
gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie
nước cứng toàn phần
gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
nước cứng tạm thời
gây nên bởi muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Cách làm mềm
Phương pháp kết tủa
Phương pháp trao đổi ion