Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Loài Escherichia coli - Coggle Diagram
Loài Escherichia coli
Đặc điểm hình thái
trực khuẩn ngắn, hai đầu tròn, có kích thước 2 - 3 x 0,6 µm
Gram âm, đứng riêng rẽ, đôi khi xếp thành một chuỗi dài 2 - 3 vi khuẩn
-
-
-
Đặc tính nuôi cấy
-
370C, pH từ 5,5 - 8,0; pH thích hợp là 7,4
-
-
Đặc tính sinh hóa
-
-
-
Các phản ứng: Indol, Catalase, MR (+); Citrat, Oxidase, VP, Urease, H2S(-)
khử nitrat thành nitrit, khử cacboxyl trong môi trường lysine decacboxylase
Cấu trúc kháng nguyên
-
Kháng nguyên H (tiên mao, lông)
-
-
Sức đề kháng
-
bị tiêu diệt sau 5 phút bởi các chất sát trùng như axit phenic, thủy ngân, focmol,...
-
-
Tính gây bệnh
sinh sống lâu dài trong hệ thống dạ dày, ruột và nhiều vị trí
niêm mạc của động vật
-
Các chủng ETEC có thể sản sinh độc tố chịu nhiệt, độc tố không chịu nhiệt hoặc cả hai
Ở lợn:
-
gây bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng máu, viêm màng não ở lợn con dưới 1 tuần tuổi
-
Ở trâu bò cừu
gây bệnh tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng máu ở con non dưới 1 tuần tuổi
-
con cái mang thai, lấy sữa thường nhiễm bệnh viêm vú
-
Ở gia cầm
-
nhiễm trùng máu hoặc hình thành những u, hạt ở gan, ruột những gia cầm mọi lứa tuổi khi bệnh ở thể mạn tính
Chuột bạch, chuột lang, thỏ thường được làm động vật thí nghiệm bằng cách tiêm dưới da, vi khuẩn gây viêm cục bộ hoặc gây bại huyết, làm con vật chết khi liều gây nhiễm lớn
Chẩn đoán
Chẩn đoán vi khuẩn học
- Lấy mẫu-> Phân lập vi khuẩn-> Giám định đặc tính sinh hóa
-
Phòng và trị bệnh
-
thường chế vacxin hoặc kháng huyết thanh đa giá, vacxin tại chỗ
Bệnh tiến triển sớm và nhanh ở lợn con, bê nên việc dùng vacxin ít có ý nghĩa
-