Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ôn tập giữa kì 2 lớp 7 - Coggle Diagram
ôn tập giữa kì 2 lớp 7
đọc đuôi ed
/t/ khi ed sau :ch, th,ph, gh, f, s,ss,sh,p,k ( chính phủ pháp k thích xem sổ shách)
/d/ còn lại
/id/ khi ed sau /t,d/
câu bị động
S (be) p2 (by O)
HTĐ: S am/is/are+p2 by O
QKĐ: S+ was/ were +p2 by O
TLĐ: S will be p2 by O
HTTD: S am/is/ are being p2 by O
adj-ed và adj-ing
Adj-ed chỉ cảm xúc ( người)
Adj- ing chỉ bản chất/ gây ra cảm xúc ( vật)
find O Adj-ing
used to V
đã từng làm gì
S didn't use to V
Did S use to V
chỉ khoảng cách
How far is it from A to B?
It is( about) ..... km from ...to...
các từ hỏi và đặt câu hỏi
What
When
Where
Why
Which
How
How far
How often
How long
cách đặt câu hỏi
xác định từ hỏi
xác định thì sau đó đảo trợ động từ lên sau từ hỏi
viết nốt
lưu ý: với HTĐ, QKĐ chỉ có V nguyên thể/ I/we> you
how old
what time
although/ despite/ however
although SV, SV
Despite/ In spite of + Ving/ N, SV
SV;(.) however/ nevertheles, SV
films
horror film: phim kinh dị
action film: phim hành động
comedy: hài
romantic film: tình cảm
science-fiction khoa học viễn tưởng
director: đạo diễn, actress: dvien nữ, actor: dvien nam
must-see: phải xem
thriller: phim kịch tính
animation: hoạt hình
special effect: hiệu ứng đặc biệt
critic: nhà phê bình
incredible= unbelievable: k thể tin đc
social classes:tầng lớp xã hội
engage: đính hôn
voyage: chuyến đi trên biển
gripping: lôi cuốn, frightening: sợ, violent: bạo lực
festival
celebrate: kỉ niệm/ celebratory(adj)/ celebration(n)
parade: diễu hành
religious: thuộc tôn giáo
perform(v)/ performance/ performer: biểu diễn
supertitious: mê tín
seasonal(Adj) mùa
costumé: trang phục
highlight: điểm nhấn
take place : diễn ra
feast: bữa tiệc/lễ hội
culture: văn hóa/ cultural(adj)
attend= participate in= take part in= join: tham gia
greasy pole: cái cột dính mỡ
chaos: hỗn loạn
goggle: kính
jet of water: tia nước
road safety
law: luật
illegal: bất hợp pháp
reverse: đảo ngược
zebra crossing: vạch kẻ đg
obey the rule: tuân thủ qtac>< break the rule
pedestrian: người đi bộ:
speed limit: tốc đọ giới hạn
handle bar: tay lái xe đạp
helmet: mũ bảo hiểm
(be/ get) used to Ving: có thói quen làm gì
Trọng âm
những từ âm tiết 1 có a/e/i/o/u đọc thành /ơ/ trọng âm rơi 2
Vd: protect (2), machine (2)
âm tiết 1 có e đọc thành /i/ trọng âm rơi 2 VD: decide (2)
các từ có đuôi -ion, ic, ity, ial,ian > rơi trước nó Vd: action (1)