Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhóm 9: NHIỆM VỤ TUẦN 5 MÔN PPDH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Ở TH - Coggle Diagram
Nhóm 9: NHIỆM VỤ TUẦN 5 MÔN PPDH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Ở TH
Phương Pháp thí nghiệm
Khái niệm
PP thí nghiệm là PPDH, GV tổ chức HS sử dụng các dụng cụ thí nghiệm tái tạo hiện tượng như đã xảy ra trong thực tế để tìm hiểu và rút ra những kết luận khoa học. Ở bậc tiểu học, các thí nghiệm chỉ nghiên cứu những hiện tượng về mặt định tính mà chưa đặt ra mặt định hướng.
Tác dụng
Là phương tiện để HS nắm bắt vấn đề, phát hiện ra kiến thức của bài học
Là phương tiện để các em thu thập thông tin
Là phương tiện để các em kiểm tra ý tưởng và tạo hứng thú học tập
Các thí nghiệm tạo ra niềm tin khoa học, nâng cai tính tích cực tự lực và tư duy khoa học khi tiếp xúc với các hiện tượng trong thực tế
Làm quen và dần dần hình thành những kĩ năng sử dụng các dụng cụ thí nghiệm các dụng cụ đo trong phòng thí nghiệm và trong đời sống.
Yêu cầu sư phạm
Vừa sức: Nội dung thí nghiệm phù hợp với chương trình và khả năng tiếp thu của HS
Rõ ràng: Thiết bị thí nghiệm phải thể hiện rõ những chi tiết chủ yếu, thể hiện tính trực quan
Truyền cảm và thuyết phục: HS phải được thấy rõ mục đích thí nghiệm.Thí nghiệm phải đảm bảo thành công. Những suy lí để dẫn tới kết luận phải chặt chẽ, thể hiện được tư duy logic và khêu gợi lòng ham mê khoa học
An toàn: Mọi trang thiết bị thí nghiệm phải đảm bảo sự an toàn cho GV bà HS. Vì vậy, để đảm bảo thí nghiệm thành công, GV phải tự kiểm tra các trang thiết bị và làm thử để khẳng định sự thành công của thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm thực hành
Một số điểm cần chú ý
Tùy theo từng bài GV chọn các tiến hành phù hợp. Có những thí nghiệm không thể cho HS trực tiếp làm mà chỉ cho các em quan sát thí nghiệm qua biểu diễn của GV sau đó HS thảo luận kêt quả thí nghiệm
Kết hợp lầm thí nghiệm đặt câu hỏi để HS dự đoán và trả lời diễn biến thí nghiệm để các em được tham gia phát triển kiến thức của bài
Để làm thí nghiệm đòi hỏi phải có những kiến thức kĩ ăng nhất định mà trong bài học chưa thể hướng dẫn đầy đủ cho HS
Thí nghiệm cần an toàn có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của HS
Khi tiến hành thí nghiệm càn lưu ý về kiến thức khoa học của bài
với bài học mà kiến thức khoa học chỉ rõ trong SGK thì nên cho HS làm thí nghiệm trước sau đó mới làm việc vỚI SGK
Với bài học mà tên bài đã là kiến thức khoa học, GV cho HS làm thí nghiệm trước sau đó mới giới thiệu tên bài.
Các bước hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
Cách 1:
GV nêu kiến thức khoa học - GV làm thí nghiệm ,inh họa - HS quan sát và đối chiếu kết quả thí nghiệm với kiến thức khoa học
Nhược điểm: Kiến thức khoa học đã được nêu, thí nghiệm chỉ minh họa Gv tiến hành thí nghiệm nên không có tình huống sư phạm HS thụ động quan sát
Cách 2:
GV nêu kiến thức khoa học - Yêu cầu HS dự kiến kết quả - GV làm thí nghiệm - HS giải thích diễn biến thí nghiệm
Nhược điểm: So với cách 2 HS đã tham gia nhiều hơn nhưng GV vẫn nêu kiến thức trước, GV vẫn tự mình tiến hành thí nghiệm
Cách 3
GV nêu kiến thức khoa học - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm HS làm thí nghiệm và đối chiếu kết quả thí nghiệm với kiến thức khoa học
Nhược điểm : GV vẫn là người tiến hành thí nghiệm, HS chưa chủ động khám phá kiến thức
Cách 4: GV nêu kiến thức khoa học dưới dạng câu hỏi - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm - HS làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi của gv đã nêu và rút ra kiến thức khoa học
Bước 1: Xác đinh mục đích của thí nghiệm
Bước 2: Vạch kế hoạch thí nghiệm
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm
Bước 4: Phân tích kết quả và kết luận
Nhược điểm : HS chưa thực sự hứng thú với thí nghiệm
Cách 5:
GV nêu vấn đề - HS dự kiến kiến thức, dự kiến cách tiến hành thí nghiệm - HS làm thí nghiệm giải thích hiện tượng và rút ra kiến thức khoa học
Bước 1: GV nêu vấn đề dưới dạng câu hỏi
Bước 2: HS đề ra các giả thuyết, cách tiến hành thí nghiệm
Bước 3: Các HS có cùng cách làm sẽ tập hợp thành những nhóm khác nhau cùng bàn bạc về thí nghiệm của mình, dự kiến dụng cụ và kết quả thí nghiệm
Bước 4: Các nhóm trình bày và tao đổi kết quả
Bước 5: HS đối chiếu kết quả vừa tìm được với dự kiến ban đầu
Bước 6: HS đối chiếu kết quả vừa tìm được với kiến thức trong SGK
Lớp 2
Cánh Diều
Dạng bài mới
Bài 11: Môi trường sống của thực vật và động vật
Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật
Bài 14: Cơ quan vận động
Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống
Bài 16: Cơ quan hô hấp
Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp
Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận
Bài 19: Các mùa trong năm
Bài 20: Một số hiện tượng thiên tai
Bài 21: Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai
Dạng bài thực hành
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật
Dạng bài ôn tập chủ đề
Ôn tập và đánh giá chủ đề “Thực vật và động vật”
Ôn tập và đánh giá chủ đề “Con người và sức khoẻ”
Ôn tập và đánh giá chủ đề “Trái đất và bầu trời”
Kết nối tri thức với cuộc sông
Dạng bài mới
Bài 16: Thực vật sống ở đâu?
Bài 17: Động vật sống ở đâu?
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật?
Bài 19: Động vật là thực vật quanh em
Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
Bài: 28 Các mùa trong năm
Bài: 29 Một số thiên tai thường gặp
Bài: 30 Luyện tập ứng phó với thiên tai
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 20: Ôn tập chủ đề “Thực vật và động vật”
Bài 27: Ôn tập chủ đề “Con người và sức khỏe”
Bài 31: Ôn tập chủ đề “Trái đất và bầu trời”
Chân trời sáng tạo
Dạng bài mới
Bài 14: Thực vật sống ở đâu?
Bài 15: Động vật sống ở đâu?
Bài 16: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật
Bài 19: Cơ quan vận động
Bài 20: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động
Bài 21: Cơ quan hô hấp
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
Bài 23: Cơ quan bài tiết nước tiểu
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
Bài 26: Các mùa trong năm
Bài 27: Một số hiện tượng thiên tai
Bài 28: Phòng tránh rủi ro thiên tai
Dạng bài thực hành
Bài 17: Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật động vật
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 18: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật
Bài 25: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe
Bài 29:Ôn tập chủ đề trái đất và bầu trời
Cùng học và phát triển năng lực
Dạng bài mới
Bài 16: Cây và con vật quanh ta
Bài 17: Các bộ phận của cây
Bài 18: Các bộ phận của con vật
Bài 19: Cây và con vật đối với con người
Bài 20: Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi
Bài 22: Cơ thể của em
Bài 23: Giữ vệ sinh cơ thể
Bài 24: Các giác quan của cơ thể
Bài 25: Bảo vệ các giác quan
Bài 26: Chăm sóc cơ thể khỏe mạnh
Bài 27: Bảo vệ cơ thể an toàn
Bài 29: Bầu trời ban ngày và ban đêm
Bài 30: Thời tiết
Dạng bài thực hành
Bài 31: Thực hành quan sát bầu trời
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời
Phương pháp trò chơi
Khái niệm
Pp trò chơi là PP DH, trong đó GV tổ chức cho HS tìm hiểu một vấn đề học tập hay thể nghiệm những kiến thức, hành động, những thái độ, những việc làm thông qua một trò chơi nào đó
Tác dụng
Làm thay đổi hình thức học tập.
Giúp củng cố và hệ thống hóa kiến thức.
Làm cho không khí học tập thoải mái, dễ chịu.
Làm cho quá trình học tập trở thành một hình thức vui chơi hấp dẫn, giúp học sinh cởi mở, nhanh nhẹn hơn.
Học sinh tiếp thu tự giác và tích cực hơn.
Cách tổ chức
Bước 1: Lựa chọn và xây dựng trò chơi phù hợp với mục đích nội dung bài học
Bước 2: Hướng dẫn chơi
Tổ chức người tham gia trò ( số người tham gia, số đội tham (mấy đội chơi), quản trò, trọng tài.
Các dụng cụ dùng để chơi
Cách chơi
Cách xác nhận kết quả và cách tính điểm chơi.
Bước 3: Thực hiện trò chơi
Cho HS chơi thử ( nếu cần )
Chơi thật
Bước 4:Nhận xét và đánh giá kết quả sau cuộc chơi
Kết thúc: GV hỏi xem HS đã học được gì qua trò chơi hoặc GV tổng hợp lại những kiến thức thông qua trò chơi này.
Nhận xét kết quả của trò chơi có thể thưởng hoặc phạt với người thắng hoặc thua, nhận xét thái độ của người tham dự và rút kinh nghiệm
Ưu điểm
Hấp dẫn học sinh do đó duy trì tốt hơn sự chú ý của các em với bài học.
Giảm tính chất căng thẳng của giờ học, nhất là các giờ học kiến thức lí thuyết mới.
Rèn luyện kĩ năng học tập hợp tác cho học sinh.
Nhược điểm
Khó củng cố kiến thức, kĩ năng một cách có hệ thống.
Học sinh dễ sa đà vào việc chơi mà ít chú ý đến tính chất học tập của trò chơi.
Lưu ý
Phải gây hứng thú và thu hút được nhiều học sinh tham gia trò chơi.
Tổ chức chơi vào thời gian thích hợp, không được tốn kém về thời gian, sức lực và vật chất.
Lựa chọn hoặc tự thiết kế trò chơi đảm bảo những yêu cầu
Trò chơi phải thể hiện mục tiêu của bài học
Hình thức chơi đa dạng giúp học sinh phối hợp các hoạt động trí tuệ với các hoạt động vận động.
Luật chơi đơn giản.
Các dụng cụ chơi cần đơn giản, dễ làm, dễ tìm kiếm tại chỗ.
Các xây dựng một trò chơi học tập
Gv có thể lựa chọn bất kì một hoạt động nào để tổ chức thành trò chơi bằng cách vận dụng các nhân tố cơ bản của trò chơi :
Phải có tính thi đua giữa các cá nhân hoặc các nhóm
Có quy định thưởng , phạt
Có cách chơi rõ ràng bao gồm cả thời gian, cách tính điểm
Các yêu cầu của trò chơi
các trò chơi phải thú vị để HS tích cực tham gia
Phải thu hút được đa số HS tham gia
Các trò chơi đơn giản dễ thực hiện
Các trò chơi không tốn nhiều thời gian sức lực để không ảnh hưởng đến các hoạt động tiếp theo của tiết học khác
Trò chơi phải đúng mục đich học tập không đơn thuần là trò chơi giải trí.
Ví dụ
Bài 17 Con vật quanh em
Bước 1: Lựa chọn trò chơi
Trò chơi 5: Ai nhanh hơn
Bước 2: Giới thiệu và giải thích trò chơi
Thời gian: 3-4 phút
– Luật chơi: Lớp chia thành 04 nhóm, mỗi nhóm cử ra 1 đại diện cầm sẵn thẻ để gji đáp án. Sau khi nghe giáo viên nêu câu đố, nhóm thảo luận nhanh và đưa ra câu trả lời say khi cả nhóm đã thống nhất. Đội nào trả lời nhanh và đúng nhiều nhất đội đó giành chiến thắng.
– Cách chơi: giáo viên chuẩn bị 4 câu đố.
Các đội chỉ được đưa thẻ một lần duy nhất nếu đội nào đưa hai lần sẽ bị phạm quy và không được tính kết quả. Đội nào trả lời đúng và nhanh nhất
đội đó thắng. Giáo viên sẽ là người trọng tài, quản lớp và kết luận sau khi chơi.
Bước 3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Trong quá trình chơi nếu câu đố khó quá giáo viên có thể đưa ra một số gợi ý
Bước 4 nhận xét đánh giá trò chơi
Lớp 3
Chân trời sáng tạo
Dạng bài mới
Bài 15: Lá, thân, rễ của thực vật
Bài 16: Hoa và quả
Bài 17: Thế giới động vật quanh em
Sử dụng hợp lí thực vât và động vật
Bài 20: Cơ quan tiêu hóa
Bài 21: Cơ quan tuần hoàn
Bài 22: Cơ quan hô hấp
Bài 23: Thức ăn, đồ uống có lợi cho quan quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh
Bài 26: Bốn phương trong không gian.
Bài 27: Quả địa cầu - mô hình thu nhỏ của TráI Đất.
Bài 28: Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Bài 29: Bề mặt Trái Đất.
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 19: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật.
Bài 25: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe.
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và Bầu
Dạng bài thực hành
Bài 24: Thực hành tìm hiểu chất và hoạt động có hại cho cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh.
Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng bài mới
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật.
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng.
Bài 16: Sử dụng hợp lí thực vật và động vật.
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa.
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
Bài 22: Cơ quan thần kinh
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh.
Bài 26: Xác định các phương trong không gian.
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu.
Bài 28: Bề mặt Trái Đất
BàI 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng.
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật.
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe.
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời.
Dạng bài thực hành
Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe.
Cánh Diều
Dạng bài mới
Bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng
Bài 13: Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng
Bài 14: Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
Bài 15: Cơ quan tiêu hóa
Bài 16: Cơ quan tuần hoàn
Bài 17: Cơ quan thần kinh
Bài 18: Thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe
Bài 19: Một số chất có hại đối với các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh.
Bài 20: Phương hướng
Bài 21: Hình dạng Trái Đất. Các đới khí hậu.
Bài 22: Bề mặt Trái Đất
Bài 23: Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Dạng bài ôn tập chủ đề
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Lớp 1
Cánh diều
Dạng bài mới
Bài 10: Cây xanh quanh em
Bài 11: Các con vật quanh em
Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
Bài 14: Cơ thể em
Bài 15: Các giác quan
Bài 16: Ăn uống hàng ngày
Bài 17: Vận động và nghỉ ngơi
Bài 19: Giữ an toàn cho cơ thể
Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
Bài 21: Thời Tiết
Dạng bài thực hành
Bài 13: Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật
Bài 18: Thưc hành: Rửa tay, chải rang, rửa mặt
Dạng ôn tập chủ đề
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái Đất và bầu trời
Chân trời sáng tạo
Dạng bài mới
Bài 16: Cây xung quanh em
Bài 17: Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Bài 18: Con vật quanh em
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi
Bài 20: Giữ an toàn với một số con vật
Bài 22: Cơ thể của em
Bài 23: Các giác quan của em
Bài 24: Em giữ vệ sinh cơ thể
Bài 25: Em ăn uống lành mạnh
+Bài 26: Em vận động và nghỉ ngơi
Bài 27: Em biết tự bảo vệ
Bài 29: Ban ngày và ban đêm
Bài 30: Ánh sáng mặt trời
+Bài 31: Hiện tượng thời tiết.
Dạng ôn tập chủ đề
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng bài mới
Bài 15 Cây xung quanh em
Bài 16 Chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Bài 17. Con vật quanh em
Bài 18 Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.
Bài 20. Cơ thể em
Bài 21 Các giác quan của cơ thể
Bài 22 Ăn, uống hàng ngày
Bài 23. Vận động và nghỉ ngơi
Bài 24 Tự bảo vệ mình
Bài 26 Cùng khám phá bầu trời
Bài 27 Thời tiết luôn thay đổi.
-Dạng bài ôn tật chủ đề
Bài 19 Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Bài 25 Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Bài 28 Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Cùng học và phát triển
Dạng bài mới
Bài 16: Cây và con vật quanh ta
Bài 17: Các bộ phận của cây
Bài 18: Các bộ phận của con vật
Bài 19: Cây và con vật đối với con người
Bài 20: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
Bài 22: Cơ thể của em
Bài 23: Giữ vệ sinh cơ thể
Bài 24: Các giác quan của cơ thể
Bài 25: Bảo về các giác quan
Bài 26: Chăm sóc cơ thể khỏe mạnh
Bài 27: Bảo vệ cơ thể an toàn
Bài 29: Bầu trời ban ngày và ban đêm
Bài 30: Thời tiết
Dạng bài thực hành
Bài thực hành quan sát
Dạng bài ôn tập chủ đề
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời