Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BT TUẦN 5 NHÓM 4 MÔN PPDH KHTN - Coggle Diagram
BT TUẦN 5 NHÓM 4 MÔN PPDH KHTN
Phương pháp dạy học thí nghiệm trong dạy học KHTN ở TH
khái niệm
là pp giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành các thí nghiệm trên lớp, trong phòng thí nghiệm hoặc thực nghiệm ngoài vườn trường
tác dụng
Là phương tiện cho học sinh nắm bắt vấn đề, phát hiện ra kiến thức bài học
Là phương tiện để các em thu thập thông tin
Là phương tiện để học sinh kiểm tra các ý tưởng của mình và tạo hứng thú học tập, hứng thú với môn học
Kích thích và hình thành thái độ ham hiểu biết của học sinh
Làm quen và hình thành ở học sinh kỹ năng sử dụng các dụng cụ thí nghiệm
Cách tiến hành
Bước 1: xác định mục đích thí nghiệm
Việc xác định đúng mục đích thí nghiệm là rất quan trọng, giúp cho việc biểu diễn thí nghiệm đúng mục tiêu đề ra, thí nghiệm đạt được hiệu quả cao
Bước 2: vạch kế hoạch thí nghiệm
những dụng cụ thí nghiệm
những kiều kiện thí nghiệm
kế hoạch cụ thể: làm gì trước, làm gì sau, thực hiện thao tác gì, quan sát dấu hiệu như nào......
Bước 3: tiến hành thí nghiệm
GV tiến hành giới thiệu dụng cụ thí nghiệm, cách bố trí, lắp ráp thí nghiệm, đề ra những mâu thuẫn nhận thức để gây hứng thú, trí tò mò của HS đối với thí nghiệm
Tổ chức cho HS tiến hành thí nghiệm theo từng cá nhân, theo nhóm hoặc cả lớp tùy theo mục tiêu, đặc điểm của từng thí nghiệm
GV sử dụng hệ thống câu hỏi dẫn dắt phù hợp với tiến trình thí nghiệm ( trước, trong và sau thí nghiệm)
GV và HS làm thí nghiệm, sau đó theo dõi kết quả thí nghiệm
Bước 4: Tổng kết và liên hệ thực tế
GV hoặc HS nêu lại diễn biến thí nghiệm, rút ra kết luận. GV nêu 1 số ứng dụng trong cuộc sống có liên quan đến thí nghiệm hoặc giải thích 1 số hiện tượng xảy ra trong tự nhiên
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
HS trực tiếp hoạt động để tìm tòi kiến thức mới và vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn
Giúp HS khắc sâu kiến thức
Tạo thói quen sử dụng pp nghiên cứu khoa học và giải quyết các công việc thực tế
Giờ học sinh động, hấp dẫn, gây hứng thú cho HS
Nhược điểm
Trang thiết bị có thể ko thích hợp, ko có sẵn hoặc ko dùng được
Các nhiệm vụ thực hành có thể đòi hỏi quá thời gian dự kiến
Tốn thời gian tổ chức
1 số thí nghiệm có thể gây nguy hiểm
Lưu ý
Đối với thí nghiệm
phải đảm bảo tính vừa sức, rõ ràng, hiệu quả và an toàn
các thiết bị đảm bảo tính khoa học và tính trực quan
GV
Chuẩn bị chu đáo hệ thống câu hỏi theo tiến trình thí nghiệm
cho hs thấy rõ được quá trình, các bộ phận và các chi tiết của dụng cụ thí nghiệm
đảm bảo cho thí nghiệm thành công
trong quá trình thí nghiệm phải đảm bảo phối hợp hợp lý với các PPDH khác
trước khi làm TN ko cho HS biết trước kiến thức khoa học
ví dụ minh họa
HĐ 1: TN chứng minh không khí có xung quanh sự vật
Muc tiêu: phát hiện sự tồn tại của không khí và không khí có xung quanh mọi vật
cách tiến hành
GV chia HS thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ và yêu cầu cbi dụng cụ thí nghiệm: túi ni lông nhỏ, dây chun
hướng dẫn HS làm đầy kk vài trong túi ni lông và buộc lại
cho hs trả lời những câu hỏi như: nhờ vào đâu mà túi ni lông căng phồng lên? điều đó chứng tỏ điều gì?
cho hs lấy tăm nhỏ đâm thủng túi ni lông đang chứa không khí
hiện tượng gì đã xảy ra? để tay lên chỗ thủng có cảm giác gì?
Qua TN ta rút ra đc kết luận gì?
HĐ 2: TN chứng minh ko khí có trong mọi chỗ rỗng của mọi vật
Mục tiêu: HS biết đc kk có ở khắp nơi, kể cả chỗ rỗng của mọi vật ( TN trên chai nhựa, chậu thủy tinh,.....)
câu hỏi trước khi làm TN: điều gì sẽ xảy ra khi nhấm chìm chúng xuống nước?
các nhóm làm TN, quan sát hiện tượng
qua TN rút ra được điều gì
kết luận: không khí có ở khắp nơi và mọi chỗ trong chỗ rộng bên trong của sự vật
Phương pháp dạy học trò chơi trong dạy học KHTN ở TH
Cách tổ chức
Bước 2: Hướng dẫn chơi
Các dụng cụ dùng để chơi
Cách chơi
Tổ chức người tham gia trò chơi
Cách xác nhận kết quả và cách tính điểm chơi
Bước 3: Thực hiện trò chơi
Bước 1: Giáo viên giới thiệu tên, mục đích trò chơi
Bước 4: Nhận xét sau cuộc chơi
Một số học sinh nêu kiến thức, kỹ năng trong bài học mà trò chơi đã thể hiện
Trọng tài công bố kết quả chơi của từng đội, cá nhân và trao phần thưởng cho đội đoạt giải
Nhận xét về thái độ tham gia trò chơi của từng đội, việc làm chưa tốt của các đội để rút kinh nghiệm
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
Giảm tính chất căng thẳng của giờ học nhất là các giờ học kiến thức lý thuyết mới
Rèn luyện kĩ năng học tập, hợp tác cho học sinh
Hấp dẫn học sinh do đó duy trì tốt hơn sự chú ý của các em với bài học
Nhược điểm
Khó củng cố kiến thức, kỹ năng một cách có hệ thống
Tác dụng
Làm cho quá trình học tập trở thành một hình thức vui chơi hấp dẫn
Phát huy tính tích cực, phát triển sự nhanh trí, tinh thần tập thể, tính tự lực và sáng tạo của học sinh
Làm cho không khí học tập trong lớp thoải mái, dễ chịu hơn
Học sinh được củng cố và hệ thống hóa kiến thức
Làm thay đổi hình thức học tập
Lưu ý
Tổ chức trò chơi vào thời gian thích hợp, không được tốn kém về thời gian, sức lực và vật chất
Lựa chọn hoặc tự thiết kế trò chơi đảm bảo những yêu cầu
Hình thức chơi đa dạng giúp học sinh phối hợp các hoạt động tri tuệ với các hoạt động vận động
Các dụng cụ chơi cần đơn giản, dễ làm hoặc dễ tìm kiếm tại chỗ
Trò chơi phải thể hiện mục tiêu bài học
Phải gây hứng thú cho học sinh và thu hút được nhiều em tham gia trò chơi
Khái niệm
Phương pháp dạy học trò chơi là phương pháp giáo viên thông qua việc tổ chức các trò chơi có liên quan đến nội dung bài học, có tác dụng phát huy tính tích cực nhận thức, gây hứng thú học tập cho học sinh. Qua trò chơi học sinh tiếp thu kiến thức một cách nhẹ nhàng, tự nhiên, đồng thời qua trò chơi phát triển tính tự giác.
Ví dụ minh họa: Trò chơi bạn chọn số nào
Chuẩn bị
Các tấm biển ghi các cơ quan trong cơ thể con người và đánh số thứ tự
Cơ quan hô hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan bài tiết
Cơ quan thần kinh
Mỗi cơ quan làm 2 tấm biển như nhau, chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử đại diện người cầm biển, giáo viên làm trọng tài
Cách chơi
Khi giáo viên đọc một trong những hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thì ai có biển ghi tên cơ quan nào có hoạt động ấy thì giơ cao, nếu giơ nhầm hoặc giơ sai sẽ bị thua
Mục đích
Củng cố kiến thức về các chức năng của cơ thể con người
Liệt kê các dạng bài học có trong nội dung dạy học KHTN ở lớp 1,2,3 (Chương trình 2018) có trong các bộ sách
CÙNG HỌC ĐỂ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
LỚP 1
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Bài 16: Cây và con vật quanh ta.
Bài 17: Các bộ phận của cây.
Bài 18: Các bộ phận của con vật.
Bài 19: Cây và con vật đối với con người.
Bài 20: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi.
Bài 22: Cơ thể của em.
Bài 23: Giữ vệ sinh cơ thể.
Bài 24: Các giác quan của cơ thể.
Bài 26: Chăm sóc cơ thể khỏe mạnh.
Bài 27: Bảo vệ cơ thể an toàn.
Bài 29: Bầu trời ban ngày và ban đêm.
Bài 30: Thời tiết.
ÔN TẬP
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật.
THỰC HÀNH
Bài 31: Thực hành quan sát bầu trời.
CÁNH DIỀU
LỚP 1
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Cây xanh quanh em.
Các con vật quanh em
Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi.
Cơ thể em
Các giác quan
Ăn uống hàng ngày
Vận động và nghỉ ngơi
Giữ an toàn cho cơ thể
Bầu trời ban ngày và ban đêm
Thời tiết
ÔN TẬP
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật.
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái Đất và bầu trời.
THỰC HÀNH
Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật
Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
LỚP 2
Ôn tập
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật
Thực hành
Tìm hiểu môi trường sống của động vật và thực vật
Hình thành kiến thức mới
Cơ quan vận động
Phòng tránh cong vẹo cột sống
Bảo vệ môi trường sống của động vật, thực vật
Cơ quan hô hấp
Môi trường sống của động vật, thực vật
Bảo vệ cơ quan hô hấp
Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận
Các mùa trong năm
Một số hiện tượng thiên tai
Một số cách ứng phó giảm nhẹ rủi ro thiên tai
LỚP 3
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng.
Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng.
Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
Cơ quan tiêu hóa
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan thần kinh
Thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe
Một số chất có hại đối với các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh
Phương hướng
Hình dạng Trái Đất. Các đới khí hậu
Bề mặt Trái Đất
Trái Đất trong hệ Mặt Trời
ÔN TẬP
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
LỚP 1
ÔN TẬP
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Bài 16: Chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Bài 17: Con vật quanh em
Bài 15: Cây xung quanh em
Bài 18: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi
Bài 20: Cơ thể em
Bài 21: Các giác quan của cơ thể
Bài 22: Ăn, uống hàng ngày
Bài 24: Tự bảo vệ mình
Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời
Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi
LỚP 2
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật?
Bài 19: Thực vật và động vật quanh em
Bài 17: Động vật sống ở đâu?
Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động
Bài 16: Thực vật sống ở đâu?
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
Bài 30: Luyện tập ứng phó thiên tai
Bài 29: Một số thiên tai thường gặp
Bài 28: Các mùa trong năm
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
ÔN TẬP
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Chân trời sáng tạo
LỚP 2
Ôn tập
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Thực hành
Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật
Hình thành kiến thức mới
Cơ quan vận động
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật
Cơ quan hô hấp
Động vật sống ở đâu?
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
Thực vật sống ở đâu?
Cơ quan bài tiết nước tiểu
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
Một số hiện tượng thiên tai
Các mùa trong năm
Phòng tránh rủi ro thiên tai
Lớp 1
Ôn tập
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời
Hình thành kiến thức mới
Con vật quanh em
Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi
Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Giữ an toàn với một số động vật
Cây xung quanh em
Cơ thể của em
Các giác quan của em
Em giữ vệ sinh cơ thể
Em ăn uống lành mạnh
Em vận động và nghỉ ngơi
Em biết tự bảo vệ
Ban ngày và ban đêm
Ánh sáng mặt trời
Hiện tượng thời tiết