Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tiếng Việt - Coggle Diagram
Tiếng Việt
Dấu câu
Dấu chấm phẩy (;)
-
Ví dụ
Thuỷ Tinh là thần nước, chàng có biệt tài gọi gió, gió đến; hô mưa, mưa về
Dấu hai chấm (:)
Công dụng
để báo trước phần giải thích (đằng sau), thuyết minh cho một phần trước đó, hoặc đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại
Ví dụ
Sở thích của em là: chơi game, đọc sách, lắp lego
Dấu chấm (.)
Công dụng
sử dụng khi kết thúc một câu kể, đoạn/bài văn, đoạn/bài thơ, ...
Ví dụ
Hôm nay, tớ kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Anh
Dấu chấm hỏi (?)
Công dụng
còn gọi là dấu hỏi chấm, là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi
Ví dụ
Ngày mai, cậu có đi chơi cùng tớ được không?
Dấu chấm than (!)
Công dụng
dùng để thể hiện cảm xúc diễn đạt với âm lượng lớn, thường là dấu kết thúc câu cảm thán hoặc câu cầu khiến
Ví dụ
A, bạn Minh học giỏi quá!
Các biện pháp tu từ
Điệp ngữ
Khái niệm
là một biện pháp nghệ thuật trong đó tác giả lặp lại một từ, một cụm từ hoặc toàn bộ câu với một dụng ý cụ thể
Tác dụng
nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng tính biểu cảm cho đoạn văn, bài thơ
Ẩn dụ
Khái niệm
là biện pháp tu từ dùng tên gọi của sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng giữa hai đối tượng về mặt nào đó
-
Nhân hoá
Khái niệm
là gọi những từ vốn gọi người, chỉ hoạt động tính chất của người để chỉ vật
Tác dụng
sống động, gần gũi, có hồn
Hoán dụ
Khái niệm
là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
Tác dụng
tăng sức gọi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt
-
So sánh
Tác dụng
cụ thể, rõ nét, dễ hình dung
-
Từ
-
Nghĩa của từ
Khái niệm : là nội dung, ý nghĩa mà từ biểu thị
-
-
-