Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI, KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI, KIM…
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1.Phương pháp nhiệt luyện
Nguyên tắc:Khử ion kim loại trong đ có tính khủ mạnh hơn
Cu+2AgNO3--->Cu(NO3)2+2Ag
Điện phân dd; Các kim loại hoạt động trung bình và yếu
Nguyên tắc:Khử ion kim loại trong dd hợp chất nóng chảy bằng dòng điện
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI
A.Kim loại kiềm
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, gồm nguyên tố Li,Na,K,Rb,Cs,Fr
II. Tính chất vật lý
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt,nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp
III. Tính chất hóa học
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, kim loại có tính khử mạnh. Tăng dần từ liti-->xesi
Trong hợp chất, kim loại kiềm có oxi hóa+1
IV. Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
Ứng dụng
Tạo hợp kim nóng chảy thấp
Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, dùng trong kỹ thuật hàng không
Trạng thái tự nhiên
Không có ở dạng đơn chất mà chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Điều chế
Khử các ion của chúng
M+ +e-->M
B.Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
I. Natri Hidroxit
Tính chất
Là chất rắn không màu, dễ nóng chay, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước
Khi tan trong nước NaOh phân li hoàn toàn thành ion
Natri hidro tác dụng với oxit axit, axit muối
Ứng dụng
Là hóa chất quan trọng đứng thứ 2 sau sunfuric
II. Natri Hidrocacbonat
Tính chất
Là chất rắn màu trắng,ít tan trong nước, dễ bị nhiệt phân hủy tạo ra Na2CO3 và khí Co2
NaHCO3 có tính lưỡng tính
NaHCO3+NaOH-->Na2CO3+H2O
Ứng dụng
Dùng trong công ngiệp chế biến dược phẩm
III.Natri cacbonat
1.Tính chất
Là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước
Ở to thường natri cacbonat tồn tại ở dạng muối ngậm nước
Ở to cao muối mất dần nước kết tinh trở thành natri cacbonat khan
2.Ứng dụng
Na2Co3 là hóa chất quan trọng trong công ngiệp chế biến thủy tinh, bột giặt...
IV. Kali nitrat
Tính chất
Là những tinh thể không màu, bền khong không khí, tan nhiều trong nước
Ứng dụng
Dùng làm phân bón...
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố Be,Mg,Ca,Ba,Ra
Có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2
II. Tính chất vật lý
Màu sắc:màu trắng bạch hoặc xá nhạt
Nhiệt đọ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp
Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn AI
III.Tính chất hóa học
Có tính khử mạnh tăng dần từ beri đến bari
a) tác dụng phi kim
Khử các nguyên tử phi kim thành ion âm
b)tác dụng với axit
Td với HCL và H2SO4L
Td với axit HNO3 và H2SO4d
c)tác dụng với H2O
Be không tan trong nước nhưng tan trong dd kiềm mạnh hoặc kiềm nóng chảy
Mg khử chậm nước ở to thường
Ca,Sr,Ba td với nước ở to thường để tạo thành dd kiềm
B.MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
Canxioxit
Tác dụng với nước, tỏa nhiệt
Với oxit axit
Với axit:CaO+2HCl-->CaCl2+H2O
Canxi hidroxit
Tcvl: là chất rắn màu trắng ít tan trong nước
Tchh:Ca(OH)2 có đầy đủ tính chât của 1 axit bazo
Qỳ tím chuyển xanh
Td với axit
Td với oxit axit
Td với muối
Canxi cacbonat
C. NƯỚC CỨNG
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Nước chúa ít hoặc không chứa ion canxi người ta gọi là nước mềm
Phân loại
Nước có tính cứng tạm thời
Nước có tính cứng vĩnh cửu
Nước có tính cứng toàn phần
Tác hại
Làm cho xà phòng ít bọt, quần áo nhanh hỏng
Làm giảm hương vị khi nấu ăn
Nguyên tắc
Giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+
PP kết tủa
Đun sôi nước cứng
Sd dung dịch Ca(OH)2
Dùng Na2CO3 mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
Td dd kiềm
Al2O3 là oxit lưỡng tính nên lớp màng mỏng AlO3 trên bề mặt nhôm td với dd kiềm--> muối tan
Khi không còn màng oxit bảo vệ, nhôm sẽ td với nước tạo ra Al(OH)3 và giải phóng H2
Al(0H)3 là hidroxit lưỡng tính nên td tiếp với dd kiềm
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
A. NHÔM
I) Trạng thái tự nhiên
Là kim loại hoạt động mạnh nên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Về độ phổ biến nhân là nguyên tố đứng t3 sau oxi và silic
II.Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e nguyên tử
Vị trí: Ở ô số 13 nhóm IIIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
Cấu hình e: Trong hợp chất nhôm có oxi hóa +3 do dễ nhường e
III. Tính chất vật lý
Là kim loại màu trắngng bạc
Nóng chảy ở 660oC
Khá mềm dễ ké sợi, dễ dát mỏng
Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt
IV. Tính chất hh
Tác dụng với phi kim
Al khử dễ dàng các nguyên tử phi kim thành ion âm
a)td với halogen
Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cl2
b)Tác dụng với oxi tạo nhôm oxit
Td với axit
a) Nhôm dễ khử ion H+ trong dd HCl
c) Nhôm bị thụ động bởi dd axt HNO3 đặc nguội
b)Td mạnh với dd HNO3l, HNO3 đặc nóng
Td với oxit kim loại
Ở to cao, Al khử được nhiều ion kim loại trong oxit
V. Ứng dụng
Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa,tàu vũ trụ
Dùng trong xd nhà cửa,trang trí nội thất
Dùng làm dụng cụ nhà bếp
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I. Nhôm oxit
Tính chất vật lý
Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 2050oc
Tính chất hóa học
Al2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng với axit, vừa td với bazo
AL2O3
Tác dụng với axit
Tác dụng dd kiềm
3.Ứng dụng
Tinh thể Al2O3 dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong nghành kĩ thuật....
Bột Al2O3.2H20 là nguyên liệu sản xuất nhôm và kim loại
II. Nhôm hidroxit
Tính chất vật lý
Là chất keo kết tủa kheo, màu trắng, không tan trong nước, dễ bị nhiệt phân hủy
Tính chất hh
Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
Td với dd axit
Td với dd bazo
Điều chế
Cho muối td với dd NH3 và muối Na2CO3
III.Nhôm sunfat
Muối nhôm sunfat khan tan trong nước là tỏa nhiệt do bị hirat hóa
Phèn chua
Phèn nhôm
Ứng dụng
Phèn chua: Dùng trong nghành thuộc da ,công nghiệp giấy,chất cầm màu trong dệt vải
IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong dd
Cho từ từ dd NaOH dư nếu thấy có kết tủa keo xuất hiện rồi tan trong dd NaOH thì chứng tỏ có Al3+
Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với oxi
Natri cháy trong oxi khô tạo ra natri peoxit
2Na+O2-->Na2O2
Trong không khí khô ở to thường tạo ra natri oxit
4Na+O2-->2Na2O
Tác dụng với axit
Khử mạnh ion H+ trong dd axit HCl, H2SO4l thành khí hidro: 2Na+2HCl-->2NaCl+H2 bay hơi
Tác dụng với nước
Khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường, giải phóng khí hidro
2K+2H2O-->2KOH+H2 bay hơi
PP trao đổi ion
Hấp thụ bởi các hạt zeolit
4.Td với nước
Nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt nhôm hoặc tạo thành hỗn hợp Al-Hg thì Al sẽ td ở to thường
Nguyên tắc
Khử ion kim loại thành nguyên tử M^n+ ne-->M
Phương pháp
Kim loại hoạt động tb:Ni,Sn,Pb,Zn,Fe,Cr(là những kim loại đứng sau Mg)
Nguyên tắc:Khử ion trong hợp chất ở to cao bằng các chất khí như C,CO,H2 hoặc kim loại hoạt động sau Al
PbO+H2--to->Pb+H2O
Phương pháp thủy lyện
Kim loại hoạt động yếu:Ag, Cu
Phương pháp điện phân
Kim loại hd mạnh:K,Na,Mg,Al
2 loại
1.Điện phân nóng chảy:Các kim loại hoạt động mạnh
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
NGUYỄN THỊ THANH THỦY