Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LƯỢNG TỪ PART 1 :<3:, linniee184, :red_flag: several vừa đóng vai trò…
LƯỢNG TỪ PART 1 :<3:
MANY
-
-
Many of them, miễn sau of là từ hạn định
-
MUCH
-
-
Much đóng vai trò là trạng từ, ex: thank you very much
-
-
MOST
Most + N (không đếm được) + V (số ít): hầu như, hầu hết
-
-
-
LITTLE, A LITTLE
Little mang nghĩa tiêu cực là rất ít, hầu như không
A little mang nghĩa tích cực, ít nhưng cũng khá đủ dùng
-
Only a few/ only a little/ very few/ very little dùng để nhấn mạnh số lượng (rất ít), mang nghĩa tiêu cực
MOSTLY
Mostly (adv) + V: phần lớn, hầu hết làm gì
Mostly (adv): = "mainly, generally, usually": thường là, chủ yếu, phần lớn
FEW, A FEW
-
FEW mang nghĩa tiêu cực là rất ít, hầu như không
A FEW mang nghĩa tích cực, có nghĩa là một vài, ít nhưng cũng đủ dùng
-
ALMOST
-
-
Almost (adv) + adj: hầu hết, gần như = nearly
-
-
:red_flag: several vừa đóng vai trò lượng từ, vừa đóng vai trò đại từ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-