Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống - Coggle Diagram
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Tìm hiểu
Truyền thống là gì ?
c) Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bài tập trong sách
Bài 1
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
a) Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b) Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c) Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Lời giải
Đáp án c là đúng.
Truyền thống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bài 2
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a) Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b) Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c) Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
Lời giải
Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
Bài 3
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến truyền thống dân tộc: Các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản...
Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc: Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản.