Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỦ ĐỀ 13:ƯD DI TRUYỀN HỌC - Coggle Diagram
CHỦ ĐỀ 13:ƯD DI TRUYỀN HỌC
Bài 60:Lai giống vật nuôi, cây trồng
I> Hiện tượng thoái hoá
1>Htg thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao phấn
các kn
Giao phấn: hạt phấn ở cây này thụ phấn cho hoa của cây khác
Tự thụ phấn: hạt phấn của cây tự thụ phấn cho cây đó
Bh thoái hoá
các cá thể có sức sống kém phát triển
chiều cao giảm
Năng suất giảm
Ptr chậm
2> Ở động vật
a> giao phối gần
KN: là sự giao phối gần giữa con cái sinh ra từ một cặp bme hoặc giữa bme vs con cái
Bh thoái hoá
sinh trưởng và ptr yếu, kn ss giảm, dị tật bẩm sinh, chết non
Nhận xét
Tỷ lệ dị hợp giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó có đồng hợp lặn
NN dẫn đến thoái hoá: do tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại( do tự thụ phấn bắt bh ở cây gphan hoặc do gphan gần)
Một số SV ko bị thoái hoá khi tự thụ phấn và giao phối gần vì chúng mang những cặp gen đồng hợp ko gây hại
3> Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống
củng cố và duy trì một số tt mong muốn
chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai
Tạo dòng thuần(có cặp gen đồng hợp)
Phát hiện các gen xấu để loại ra khỏi quần thể
II>Ưu thế lai
1> Htg ưu thế lai và nguyên nhân
KN: Là hiện tượng con lai mang đặc điểm tốt hơn bme
BH của ưu thế lai
sức sống cao hơn
sinh trưởng nhanh hơn
ptr mạnh hơn
chống chịu tốt hơn
có các tính trạng năng suất cao hơn tbinh giữa hai bme hoặc vượt trội cả 2 bme
NN
Ưu thế lai bh rõ nhất ở F1 và F1 có kiểu gen dị hợp tập trung nhiều kiểu gen có lợi
Để duy trì ưu thế lai ta dùng pp nhân giống vô tính
2>Các pp tạo ưu thế lai
a> PP tạo ưu thế lai ở cây trồng
lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho chúng giao phấn vs nhau
lai khác thứ
b>PP tạo ưu thế lai ở vật nuôi
Lai kinh tế: đc áp dụng ở VN, con cái trong nước lai vs con đực nhập ngoại, con lai thích nghi vs đk KH ở đp giống mẹ, có đặc điểm ngoại hình giống bố
Bài 61: CN tế bào
I>KN CN tế bào
CN tế bào là ngành kt về quy trình ưd pp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên mtr dinh dưỡng ntao để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh vs đầy đủ các tt của cơ thể gốc
2>PP
B1: Tách tb từ cơ thể TV, ĐV
B2: Nuôi cấy tế bào trong mtr dinh dưỡng ntao tạo thành mô non(mô sẹo)
B3: Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
3> Mục đích
Để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh vs đầy đủ tt của cơ thể gốc
II> ƯD của CN tế bào
1> Nhân giống vô tính trong ống nghiệm(vi nhân giống) ở cây trồng
Ưu điểm và triển vọng
Bảo tồn gen của loài tv quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
Rút ngắn tg tạo cây con
Là pp có hiệu quả để tăng nhanh sl cá thể đáp ứng yêu cầu của sx
Thành tựu: phong lan, gỗ quý, thuốc quý,..
2> ƯD nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng
PP nuôi cấy mô và tế bào để phát hiện và chọn lọc dòng tế bào xô ma biến dị
Một dòng tế bào xô ma là tập hợp các tế bào đc hình thành từ 1 tbao xôma ban đầu qua nhiều lần nguyên phân liên tiếp
3>Nhân bản vô tính ở đvật
nhân bản vô tính là hiện tượng chuyển nhân từ một tế bào xôma vào 1 tế bào trứng đã lấy nhân, rồi phát triển thành phôi, từ đó cho phôi phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh
Ứng dụng
Nhân nhanh các loài gen quý của các loài đv có nguy cơ tuyệt chủng
Tạo ra các cơ quan nội tạng từ các tb ĐV đã đc chuyển gen người. Chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các BP có cơ quan bị hỏng t/ứ
Bài 62: CN gen
I> CN sinh học
KN: là ngành cn sd tbao sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sp sinh học cần thiết cho con người
II>CN gen
KN: là ngành kỹ thuật về quy trình ưd kỹ thuật gen
Kỹ thuật gen: là các thao tác, tđ lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào loài cho sang tế bào loài nhận nhờ thể truyền
Các khâu của kỹ thuật gen
Khâu 1:Tách ADN gồm ADN trên NST tế bào và ADN lm thể truyền từ vi khuẩn, virus
Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp
Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào ntao đc cho gen đã ghép đc bhien
III> Ứng dụng của CN gen
tạo ra các chủng vi sinh vật ms
Bài 62: CN gen