Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM - Coggle Diagram
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
KIM LOẠI KIỀM
Vị trí và cấu tạo nguyên tử
nhóm IA, đứng đầu các chu kì (trừ chu kì I)
Đây là những nguyên tố s, có 1e lớp ngoài cùng (ns1) nên những nguyên tử này dễ dàng nhường đi 1e để có được cấu hình bền khi tham gia phản ứng hóa học.
Tính chất vật lý
có màu trắng bạc và ánh kim
dẫn điện tốt
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
Tính chất hóa học
các kim loại kiềm có tính khử mạnh:
M → M+ +1e
có số oxi hóa +1 trong mọi trường hợp
Tác dụng với phi kim
khử dễ dàng các nguyên tử phi kim thành ion âm
Tác dụng với oxi 4Na + O2 → 2Na2O
Tác dụng với clo K + Cl2 → 2KCl
Tác dụng với axit
axit (HCl, H2SO4 loãng) để sinh ra muối mới + khí H2
2M + 2H+ → 2M+ +H2
Phản ứng xảy ra rất mãnh liệt
Tác dụng với nước
Kim loại kiềm dễ dàng tác dụng với nước để sinh ra dung dịch kiềm tương ứng + khí
2M + H2O → NaOH + 1/2H2 ↑
Tác dụng với dung dịch muối
Khi cho Na tác dụng với dd muối CuSO4 sẽ có bọt khí và kết tủa Cu(OH)2 màu xanh.
Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
Ứng dụng
Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy
Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân
Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện
Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Kim loại kiềm được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ
Trạng thái tự nhiên
chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Điều chế
muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần khử ion của chúng M+ +e → M
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
NATRI HIDROXIT (NaOH)
Tính chất vật lí
dễ hút ẩm, dễ nóng chảy
tan nhiều trong nước
chất rắn không màu
Tính chất hóa học
mang đầy đủ tính chất của bazo điển hình
tác dụng với axit
tác dụng với oxit axit
tác dụng với một số dung dịch muối
Điều chế
điện phân dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH
NATRI HIDROCACBONAT (NaHCO3
Tính chất vật lí
là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
Tính chất hóa học
Bị phân hủy bởi nhiệt
2NaHCO3--> Na2CO3+CO2+H2O
có tính chất lưỡng tính( tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch bazo)
NaHCO3+HCl-->NaCLl+CO2+ H2O
NaHCO3+NaOH-->Na2CO3+H2O
Ứng dụng
Dùng trong công nghiệp dược phẩm(chế thuốc đau dạ dày,..
công nghiệp thực phẩm( làm bột nở,...)
NATRI CACBONNAT
(Na2CO3)
Tính chất vật lý
Chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước
Ở nhiệt độ thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước Na2CO3.10H2O
Ở nhiệt độ cao kết tinh trở thành NAtri cacbonat khan
nóng chảy ở 850 độ C
Tính chất hóa học
là muối của axit yếu và có những TC chung của muối
muối cacbonat của kim loại kiềm trong dd nước cho mt kiềm
Ứng dụng
công nghiệp thủy tinh, bột giặt
phẩm nhuộm, giấy, sợi
KALI NITRAT
Tính chất vật lý
tinh thể không màu
bền trong không khí
tan nhiều trong nước
nhiệt độ nóng chảy 333 độ C
2KNO3--> 2KNO2+O2
Ứng dụng
KNO3 làm phân bón và chế tạo thuốc nổ