Coggle requires JavaScript to display documents.
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe +3CO2. ZnO + H2 --> Zn + H2O.
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu. Cu + AgNO3 --> Cu(NO3)3 + Ag
MgCl2 ----> Mg + Cl2 (dpnc).
CuCl2 ---> Cu + Cl2 (dpdd).
VD: 4Na + O2 ---> 2Na2O (natri oxit)
VD: 2Na + O2 ---> Na2O2 (natri peoxit)
VD: Lí + N2 ---> Li3N
2M + 2H+ ---> 2M+ + H2
VD: 2Na + 2HCl. ---> 2NaCl. + H2
2M + 2H2O ---> 2MOH + H2
dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không
Xesi được dùng làm tế bào quang điện
Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Ta phải điện phân nóng chảy halogenua để điều chế kim loại kiềm
VD: 2NaCl ---> 2Na + Cl2 (dpnc)
2NaHCO3 ---> Na2CO3 + CO2 + H2O (t°)
NaHCO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O
2KNO3 ---> 2KNO2 + O2 (t°)
2KNO3 + 3C + S ---> N2 + 3CO2 + K2S (t°)
M ---> M2+ + 2e
2Mg + OS ---> 2MgO
Kim loại kiềm thổ khử mạnh ion H+ trong dung dịch HC,l H2SO4 loãng thành khí H2 Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
Kim loại kiềm thổ có thể khử N+5 trong HNO3 loãng xuống N-3 và S+6 trong H2 SO4 đặc xuống S-2 VD: 4Mg + 10HNO3(l) ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 5H2SO4 (đ) ---> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
VD: Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + H2SO4. ---> CaSO4+ 2H2O
Ca(OH)2 + 2NaHCO3 ( dư) ---> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Ca(OH)2 + NaHCO3 ---> CaCO3 + NaOH + H2O
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
CaO + CO2 ---> CaCO3
CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
CaCO3 + 2NH4Cl ---> CaCl2 + 2NH3 + CO2 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O <---> Ca (HCO3)2
CaCO3 + 2 HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 ---> CaO + CO2(t°)
CaSO4.2H2O --(160°C)--> CaSO4.H2O | 350°C | √ CaSO4