Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhôm và hợp chất của nhôm - Coggle Diagram
Nhôm và hợp chất của nhôm
Hợp chất của nhôm
II. Nhôm hidroxit - Al(OH)3.
Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
.
Tác dụng với dung dịch axit:
Al(OH)3+ 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Al(OH)3+NaOH → NaAlO2+ 2H2O
Là chất kết tủa keo, màu trắng. Không tan trong nước, trong dd CO2, NH3 nhưng tan được trong môi trường H+ và OH- mạn
h.
III. Nhôm sunfat – Al2(SO4)3
Muối nhôm sunfat khan tan trong nước à tỏa nhiệt do bị hiđrat hóa
Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay viết gọn: KAl(SO4)2.12H2O. Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành dệt vải, làm trong nước…
I. Nhôm oxit (Al2O3)
Tính chất hóa học: nhôm oxit là oxit lưỡng tính
Tác dụng với dung dịch axit:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3 H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Ứng dụng: sản xuất nhôm, làm đồ trang sức, xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
Al2O3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, t0nc=20500C.
IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch
Cho từ từ dd NaOH dư vào dung dịch, nếu thấy có kết tủa keo xuất hiện rồi tan trong dd NaOH thì chứng tỏ có ion Al3+:
Al3+ + 3OH- à Al(OH)3↓
Al(OH)3 + OH-dư à AlO2- + 2H2O
Nhôm
Tính chất vật lí
Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc.
Nhôm rất dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt.
Vị trí, cấu tạo, cấu hình e
Số hiệu nguyên tử 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì
3.
Trong hợp chất, Al có số OXH bền là +3
- Al: 1s22s22p63s23p1
Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Tính chất hóa học
2. Tác dụng với axit
Nhôm tác dụng với HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng, H2SO4 đặc nóng tạo các sản phẩm khử tương ứng.
2Al + 6H2SO4 (đặc)→(to) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Nhôm bị thụ động bởi HNO3đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
.
Nhôm khử H+ trong axit HCl và H2SO4 loãng thành khí H2
2Al +6H+ → 2Al3+ + 3H2
Nhôm có tính khử mạnh, chỉ sau KL kiềm và kiềm thổ.
Al → Al3+ + 3e
1. Tác dụng với phi kim: khử nguyên tử phi kim thành ion âm.
Tác dụng với oxi: 4Al + 3O2 →(to) 2Al2O3
Tác dụng với halogen: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Tính chất hóa học
4. Tác dụng với nước.
Bề mặt nhôm có lớp oxit bền không cho nước và khí thấm qua.
Phá hủy lớp oxit nhôm người ta dùng Hg để tạo hỗn thống (Al – Hg) thì tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2O
5. Tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2Ó
3. Tác dụng với oxit kim loại
Nhôm khử oxit của kim loại có tính khử yếu hơn
Al + Fe2O3)→(to) Al2O3 + Fe
TQ: Al + M2On →(to) Al2O3 + M
Trạng thái tự nhiên, sản xuất
Trạng thái tự nhiên: tồn tại dưới dạng hợp chất
Sản xuất: Phương pháp là điện phân nóng chảy nhôm oxit với xúc tác criolit để giảm nhiệt độ nóng chảy từ 2050oC xuống 900oC.
2Al2O3 →(đk: to, criolit) 4Al + 3O2