Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Soạn luyện từ và câu, Đi theo nhóm, tránh nơi vắng, để ý xung quanh, không…
Soạn luyện từ và câu
Câu 4:
- Từ ngữ chỉ việc có thể tự bảo vệ khi cha mẹ em không có bên cạnh:
- Nhớ số điện thoại (ĐT) của cha mẹ
- Nhớ địa chỉ, số ĐT của người thân
- Gọi ĐT 113 hoặc 114, 115.
- Kêu lớn để người xung quanh biết
- Chạy đến nhà người quen hoặc những nơi công cộng có nhiều người qua lại
- Đi theo nhóm, tránh nơi vắng, để ý xung quanh
- không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền
-
- không cho người lạ biết em ở nhà một mình / không mở cửa cho người lạ.
- Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức:
Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thường trực chiến đấu) 114 (CA phòng cháy chữa cháy) 115 (đội thường trực cấp cứu y tế).
- Từ ngữ chỉ người giúp em bảo vệ an toàn cho mình:
Cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.
-
Câu 2:
- Danh từ kết hợp với an ninh: Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh xã hội, an ninh chính trị, giải pháp an ninh,...
- Động từ kết hợp với an ninh: bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh,...
Câu 3:
- Từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh: Công an, đồn biên phòng, toà án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Câu 1:
- Đáp án b là đúng (an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội).
- Đi theo nhóm, tránh nơi vắng, để ý xung quanh
- không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền
-
- không cho người lạ biết em ở nhà một mình / không mở cửa cho người lạ.
- Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức:
Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thường trực chiến đấu) 114 (CA phòng cháy chữa cháy) 115 (đội thường trực cấp cứu y tế).
- Từ ngữ chỉ người giúp em bảo vệ an toàn cho mình:
Cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.