Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM, Trạng thái tự nhiên , ứng dụng, Al -> Al3+…
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Nhôm( Al )
Ứng dụng
dây cáp điện ( cao thế , bắc nam )
nội thất , dụng cụ nhà bếp
chết tạo bột hàn đường ray ( tecmit) = Al+FexOy
hkim của Al ( nhẹ bền chắc ) chết tạo oto máy bay ....
Trạng thái tự nhiên
KL phổ biến nhất trong vỏ trái đất O2 > Si > Al > Fe
tồn tại dạng hợp chất
đất sét Al2O3.2SiO2.2H2O
criolit Na3AlF6
boxit Al2O3.2H2O
TCHH
tính khử mạnh ( chỉ sau kloai kiềm và kiềm thổ)
td phi kim
cháy trong Cl2 ở đkien thường
O2 : 2Al +3/2O2 -> Al2O3 ( t)
td axit
khử H+ ( HCl , H2SO4l ) -> H2
HNO3, H2SO4 đn -> sp khử
thụ động trong HNO3 VÀ H2SO4 đặc nguội
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
AL +4HNO3( l) -> Al(NO3)3 +NO +2H2O
td H2O
ko tác dụng -> trên bề mặt đc phủ kín 1 lớp Al2O3 rất mỏng bền ko cho nước và kk thấm qua
cạo sạch Al2O3
Al + H2O -> Al(OH)3 + H2
td kiềm
tiếp đó: Al + H2O -> Al(OH)3 + H2
lớp màng bị phá vỡ
Al2O3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
kết tủa bám vào kim loại -> màng bị phá vỡ
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O
tổng quát : Al (ck) + NaOH +H2O(coxh) -> NaAlO2 +H2
phản ứng nhiệt nhôm ( Al + oxit kl )
Al + Fe2O3 t-> Al2O3 + Fe + ( Q)
Sản xuất nhôm
khai thác quặng boxit -> loại bỏ tạp chất -> trộn Al2O3 vs criolit -> đpnc
Al2O3 + criolit -> đpnc Al + O2
tác dụng criolit
giảm tnc của Al2O3
hh Al2O3 + criolit nc -> tạo dd lỏng có d<2,7g/cm^3 -> nổi lên trên tạo lớp màng ngăn ko cho Al td với O2
lưu ý sau 1 tgian đp cần thay thế điện cực +
TCVL
màu trắng bạc, tnc 660 độ
mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng
kim loại nhẹ (d= 2,7g/cm^3 < 5)
dẫn điện dẫn nhiệt tốt
Nhận biết Al
Al tan dần và có khí ko màu thoát ra
2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
Vị trí và cấu tạo
số oxh +3 trong các hợp chất
cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
nhóm IIIA chu kì 3
Hợp Chất Của Nhôm
Nhôm oxit
Tính chất vật lí
Là chất rắn màu trắng
Không tác dụng với nước
Không tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy: 2050 C
Tính chất hoá học
Tính bền
Ion Al 3+ có điện tích lớn và bán kính nhỏ nên lực hút với O2- lớn.
Tính lưỡng tính
Tác dụng với dd axit
Al2O3 + 6H+ ----> 2Al³+ + 3H2O
Tác dụng với dd kiềm
Al2O3 + 2OH- + 3H2O -----> 2[Al(OH)4]-
Nhôm hiđroxit Al(OH)3
Trạng thái tự nhiên
Chất rắn màu trắng
không tan trong nước ( kết tủa keo trắng )
Tính chất hoá học
Tính lưỡng tính
Tác dụng với dung dịch kiềm
Al(OH)3 +OH- →AlO2- + 2H2O
Tác dụng với dung dịch axit
Al(OH)3 + 3H+→ Al3+ + 3H2O
Không bền với nhiệt
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Nhôm sunfat
Phèn chua
KAl(SO4)2.12H2O
Ứng dụng
Ngành thuộc da
Công nghiệp giấy ( làm giấy không thấm nước )
Công nghiệp nhuôm vải ( chất cầm màu )
Chất làm trong nước đục
Phèn nhôm
Thay ion K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+
Nhận biết ion Al3+
Cho từ từ đến dư dung dịch NạOH vào dung dịch, nếu ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan trong NaOh dư thì có Al3+
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- dư → AlO2- + 2H2O
Trạng thái tự nhiên , ứng dụng
Dạng ngậm nước
Quặng boxit (Al2O3.2H2O)
điều chế kim loại nhôm bằng phương pháp điện phân nóng
chảy: 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Dạng khan
khan nguyên chất : emeri
dùng làm đá mài,giấy nhám
khan có tạp chất : Corinđon
hồng ngọc ( đá đỏ ) , Rubi
Al2O3 và Cr2O3
đồ trang sức , kĩ thuật laze
đá xanh , Saphia
Al2O3 và TiO2 và Fe3O4
đồ trang sức
Al -> Al3+ +3e
2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
Al bền trong không khí ở t thường vì có màng Al2O3 bảo về
dùng thùng Al chở axit đặc nguội