Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM, 4Al + 3O2 → 2Al2O3, 2Al + 3Cl2 → …
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
NHÔM
VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
SỐ HIỆU NGUYÊN TỬ 13, NHóM IIIA, CHU KÌ 3
TRONG NHÓM, NHÔM ĐỨNG DƯỚI NGUYÊN TỐ PHI KIM BO (B)
TRONG CHU KÌ, NHÔM ĐÚNG SAU NGUYÊN TỐ KIM LOẠI Magie (Mg) VÀ TRƯỚC NGUYÊN TỐ PHI KIM Silic (Si)
CẤU TẠO CỦA NHôM
CẤU HÌNH E :1s22s22p63s23p1 , CÓ 3 e HÓA TRỊ
Al LÀ NGUYẾN TỐ P
ĐỘ ÂM ĐIỆN : NGUYÊN TỬ Al CÓ GIÁ TRỊ ĐỘ ÂM ĐIỆN LÀ 1,61
SỐ OXI HÓA : TRONG HỢP CHẤT, NGUYÊN TỬ Al CÓ SỐ OXI HÓA BỀN LÀ +3
MẠNG TINH THỂ : NHÔM CÓ CẤÚ TẠO KIỂU MẠNG LẬP PHƯƠNG TÂM DIỆN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
KIM LOẠI MÀU TRẮNG BẠC, MỀM, DỄ KÉO SỢI VÀ DÁT MỎNG
KIM LOẠI NHẸ 2,7g/cm3, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC
DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT TỐT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NHÔM CÓ TÍNH KHỬ MẠNH, NHƯNG YẾU HƠN KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
TÁC DỤNG TRỰC TIẾP VÀ MẠNH VỚI NHIỀU PHI KIM NHƯ O2, Cl2, S,...
NHÔM BỀN TRONG KHÔNG KHÍ Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG DO CÓ MÀNG OXIT Al2O3 RẤT MỎNG, MỊN VÀ BỀN CHẮC BẢO VỆ
TÁC DỤNG VỚI AXIT
NHÔM TÁC DỤNG VỚI AXIT SUlFURIC ĐẶC NÓNG, AXIT NITRIC LOÃNG HOẶC ĐẶC NÓNG
Al THỤ ĐỘNG VỚI H2SO4 ĐẶC NGUỘI VÀ HNO3 ĐẶC NGUỘI NÊN CÓ THỂ DÙNG THÙNG Al ĐỂ CHUYỂN CHỞ AXIT HNO3 ĐẶC NGUỘI VÀ H2SO4 ĐẶC NGUỘI
TÁC DỤNG VỚI OXIT KIM LOẠI
Ở NHIỆT ĐỘ CAO, Al KHỬ ĐƯỢC NHIỀU OXIT KIM LOẠI NHƯ Fe2O3, Cr2O3...THÀNH KIM LOẠI TỰ DO
PHẢN ỨNG CỦA Al VỚI OXIT KIM LOẠI GỌI LÀ PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM ( nhiệt do phản ứng tỏa ra làm nóng chảy các kim loại )
TÁC DỤNG VỚI NƯỚC
THẾ ĐIỆN CỰC CỦA HIDRO CAO HƠN SO VỚI THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA NHÔM NÊN NHÔM CÓ THỂ KHỬ ĐƯỢC NƯỚC, GIẢI PHÓNG KHÍ HIDRO
Al(OH)3 LÀ CHẤT KẾT TỦA DẠNG KEO MÀU TRẮNG KHI SINH RA SẼ BAO KÍN BỀ MẶT CỦA Al KIM LOẠI NGĂN CÁCH KHÔNG CHO Al TIẾP XÚC VỚI NƯỚC ĐỂ PHẢN ỨNG TIẾP
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Al tác dụng với NaOH:
Al tác dụng với Ba(OH)2
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:
Phản ứng với muối nitrat trong môi trường kiềm:
Phản ứng với muối nitrat trong môi trường axit
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM
ĐỒ GIA DỤNG : XOONG, NỒI, CHẢO,...
DÂY DẪN ĐIỆN
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
HỘP KIM NHÔM NHẸ VÀ BỀN ĐƯỢC DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO MÁY BAY, TÀU VŨ TRỤ, Ô TÔ,..
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
Nhôm Oxit Al2O3
Tính chất vật lí
: là chất rắn màu trắng, không tan trong nước nóng chảy ở 2050 độ C
Tính chất hóa học
: Al2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch kiềm:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Ứng dụng:
sản xuất nhôm, làm đồ trang sức, xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Nhôm hidroxit Al(OH)3.
Tính chất vật lí:
Là chất kết tủa keo, màu trắng, không tan trong nước, dễ bị nhiệt phân hủy
Là hidroxit lưỡng tính
Tính không bền với nhiệt
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Al2(SO4)3: là chất bột màu trắng, bị phân hủy nhiệt trên 770oC
Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc : KAl(SO4)2.12H2O tồn tại ở dạng tinh thể có vị hơi chua và chát.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
axit nitric loãng Al có khả năng phản ứng tạo thành muối amoni nitrat.
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
TQ: 2M + 2H2O → 2MOH + H2↑
MOH + H2O + Al → MAlO2 + 3⁄2H2↑
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu↓
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3
Al + 4H+ + NO3– → Al3+ + NO↑ + 2H2O
Al(OH)3 + OH- ---> [Al(OH)4]-
Al(OH)3 + 3H+ ---> Al3+ +3H2O
2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O