Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhôm và hợp chất của nhôm image, Linh, Lan - Coggle Diagram
Nhôm và hợp chất của nhôm
NHÔM
Vị trí, cấu hình e
Nhôm (Al): ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3 của BTH
-
-
Tính chất vật lí
Là kim loại màu bạc, nóng chảy ở 660 độ C
Khá mềm, dễ kéo sợi dễ dát mỏng
VD: làm giấy gói kẹo,...
-
Tính chất hóa học
Có tính khử mạnh, chỉ sau KL kiềm và kiềm thổ
=> Dễ bị OXH thành ion +
Al => Al3+ +3e
Tác dụng phi kim
-
- Tác dụng O2
- Đốt bột nhôm trong KK:
4Al+3O2=>2Al2O3
Tác dụng axit
Tác dụng mạnh với dd HNO3l, HNO3đ,n, H2SO4đ,n => Al khử N+5, S+6 xuống OXH thấp hơn
Bị thụ động bởi dd HNO3 đ,ng hoặc H2SO4 đ,ng
- Khử dễ dàng ion H+ trong dd HCl, H2SO4l thành H2:
2Al+6HCl=>2AlCl3+3H2
Tác dụng oxit kim loại
-
- Phản ứng nhiệt nhôm:
2Al+Fe2O3=>Al2O3+2Fe
-
Tác dụng dd kiềm
-
Ứng dụng
-
-
Trang trí nội thất, xây nhà
TTTN: Tồn tại dạng hc: đất sét, mica,..
-
-
HỢP CHẤT
NHÔM OXIT
TCVL
Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 2050 độ C
TCHH
Al2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch kiềm:
-
-
-
NHÔM HIDROXIT
TCVL
Là chất kết tủa keo, màu trắng, không tan trong nước, dễ bị nhiệt phân hủy
TCHH
- Dễ bị nhiệt phân thành nhôm oxit:2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O
- Là hợp chất lưỡng tính, tan trong axit và bazo:
-
-
Điều chế
- Cho muối nhôm phản ứng với dung dịch
NH3 hoặc muối Na2CO3:2AlCl3 + 3Na2CO3+ 3H2O --> 2Al[OH]3 + 6NaCl + 3CO2
:check:NHÔM SUNFAT
Al2[SO4]3: là chất bột màu trắng, bị phân hủy nhiệt trên 770 độ C
Phèn chua K2SO4.Al2[SO4]3.24H2O hoặc : KAl[SO4]2.12H2O tồn tại ở dạng tinh thể có vị hơi chua và chát.
-