Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THOÁI HÓA KHỚP-Nghiên cứu theo OARSI(Ostearthritis research society…
THOÁI HÓA KHỚP
-Nghiên cứu theo OARSI(Ostearthritis research society international)
Định nghĩa
Khái niệm
TB nhắc đến
Chất nên ngoại bào
xương dưới sụn
TB sụn khớp
Mất cân = giữa
thoái giáng
-
tổng hợp
của các TB liên quan
Vị trí
Yếu tố nguy cơ
Tại xương
Yếu cơ
Lệch trục khớp
Chấn thương
Dây chẳng
Ngoại lai
Nghề nghiệp ,thể thao
Béo phì
Toàn thân
Age
Female
Chủng tộc
Gen
Dinh dưỡng
Sinh lý bệnh
Giảm tăng trưởng--->Giảm tổng hợp collagen (Age)
Quá trình viêm -----> Sx men collagenase----> Giáng hóa collagen và proteoglycan ( Yếu tổ toàn thân)
Sụn vỡ ---> Lôi kéo ĐTB--->VIêm ( Chấn thương )
Stress+Tải lực -----> Tổn thương sụn (Nghề nghiệp,thể thao)
Tái cấu trúc xương dưới sụn
Triệu chứng LS
Cơ năng
Đau khớp cơ học
Cứng khớp vào buổi sáng giảm khi vận động
Tiếng lạo xạo khí vận động khớp
Giảm vận động chủ động , thụ động
Thực thể
Biến dạng khớp
Teo cơ do hạn chế vận động
Ấn đau quanh khớp
Tràn dịch khớp : Pứ sung huyết
Chén ép rễ TK cột sống
Nốt Bouchard và hebenden
Đề nghị CLS
Chọc dịch khớp
BC<3000mm3
Không cặn lắng, tinh thể
X-Quang
cơ bản
Gai xương
Hẹp khe khớp
Đặc xương dưới sụn
Khác
Cột sống: Khí trong đĩa đệm, hẹp lỗ liên hợp
Biến dạng khớp
MRI
Ưu : Thấy và đánh giá được nhiều hơn
Nhược : Đắt tiền
Siêu âm
Đánh giá được nhiều: Mô mềm + Dịch khớp
Tùy vào tay nghề
Tiêu chuẩn CĐ-Theo ACR
Lâm sàng ( 3/6 TC) - Nhạy 95-Đặc H 69
Tuổi >=55
Tiếng lạo xạo khi VĐ
Cứng khớp buổi sáng >=30p
Ấn đau quanh khớp
Phì đại xương
Không nóng khi sờ
Lâm sàng + CLS
X-quang ( Nhạy 91- Đặc 86)
(1/3 TCCN trên LS)
Xét nghiệm ( Nhạy 92- Đặc 76) ( >=5TC/ 6LS+3 XN)
RF<1:40 RF (Rheumatoid factors) hay còn gọi là yếu tố dạng thấp
Dịch khớp phù hợp vs THK
VS<40mm/h
Vị trí
BÀN TAY ( 3/4 Dấu hiệu+ đau hay cứng khớp bàn )
Biến dạng 2/10 khớp
Sưng <3 khớp bàn tay bất kì
Phì đại 2/10 khớp : Khớp bàn ngón cái (1x2), khớp đốt gần xa ngón 2,3 (4x2)
Phì đại >= 2 khóp liên đốt xa bất kì
Háng (Đau khớp +2/3 DH)
Gai xương
Hẹp khe khớp
VS<20mm/h
Đánh giá ảnh hưởng
KOOS-Knee injury OA outcome score
FAOS- Foor and ankle......
WOMAC
HOOS- Hip .......
ICOAP
Lequesne
PHÂN LOẠI THK -KEWGREN-LAWRENCE
TCCN
TCTT