Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HALOGEN, ĐỖ HÀ VIÊN - Coggle Diagram
HALOGEN
Đơn chất Halogen:
Flo
Trạng thái
Khí màu vàng nhạt , khí độc
-
-
HF là axit yếu , ăn mòn thủy tinh
-
Clo
Tính chất vật lý
Clo là chất khí, màu vàng, mùi xốc, độc, tan trong nước và nặng hơn không khí
Tính oxi hóa mạnh
-
-
-
-
Tính khử
-
Iot
Tính chất vật lý
Iot là chất rắn đen tím ,thăng hoa bởi nhiệt
-
Điều chế
Trong công nghiệp , người ta sản xuất iot từ rong biển
-
Brom
Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại
.
-
-
Tính chất vật lý
Brom là chất lỏng màu đỏ nâu, mùi khó chịu, dễ bay hơi, độc.
CÔNG TOÀN,CÔNG TRƯỜNG, DIỆU NGUYÊN
-
Hợp chất Halogen
Axit halogenhiđric
HCl ( Axit Clohiđric)
Tính chất hóa học
-
Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học
Oxi hoá kim loại lên số oxi hoá thấp
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Tính khử
Có tính khử do Clo trong HCl có số oxi hóa thấp nhất là -1, khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh thì HCl bị oxi hóa thành Cl2.
MnO2 + 4HCl→(t⁰) MnCl2 + Cl2 + 2H2O.2KMnO4+16HCl→2MnCl2+2KCl+5Cl2+8H2O
Tính chất vật lí: Hiđro clorua tan vào nước tạo thành dung dịch axit clohiđric ( đây là chất lỏng không màu, mùi xốc).
Dung dịch HCl đặc nhất (20C) đạt tới nồng độ 37% và có khối lượng riêng D=1,19g/cm3
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng ( phương pháp sunfat ) rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric
-
-
Trong công nghiệp
Đốt khí H2 trong khí quyển Cl2 ( Cl2 và H2 đều là sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ) để tạo ra khí HCl ( phương pháp tổng hợp )
-
Một số axit halogenhiđric khác ( HF, HBr, HI )
-
-
-
Hợp chất khí
HCl
Tính chất vật lí: Hiđro clorua là khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí (d=36,5/29)
-
-
Một số HX khác ( HF, HBr, HI )
-
HF có tính axit yếu
HCl, HBr, HI có tính axit mạnh
Tính khử tăng dần ( HF, HCl, HBr, HI )
-
Hợp chất có oxi
Clorua vôi
-
Tính chất:
- Tính axit mạnh
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- Muối axit yếu
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Thành phần:
CTPT: CaOCl2
CTCT:
Có hai gốc axit là clorua Cl- và hipocloric ClO-
Ứng dụng:
- Tẩy trắng vải sợi giấy
- Tẩy uế
- Xử lý chất thải độc tinh chất dầu mỏ
Nước Gia- ven
Thành phần:
NaCl, NaClO, H2O
Tính chất:
- Tính axit mạnh
- Muối axit yếu
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
⟹ cần bảo quản nước Gia- ven ngoài không khí.
Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Trong công nghiệp
nước Giaven được điều chế bằng điện phân dung dịch muối ăn bão hòa không có màng ngăn :
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 ( dfdd kmn)Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Ứng dụng:
- Sát trùng
- Tẩy trắng vải sợi trắng
KIM HƯƠNG,
TÙNG KHÔI,
TRÚC LÂU
-