Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỤC TIÊU TOÁN TOÁN 2, Danh sách nhóm 7 - Coggle Diagram
MỤC TIÊU TOÁN TOÁN 2
KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN HỌC CƠ BẢN BAN ĐẦU
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Đo lường
Biểu tượng về đại lượng và
đơn vị đo đại lượng
Nhận biết được về “nặng hơn”, “nhẹ hơn”.
Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (ki-lô-gam); đọc và viết được số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg.
Nhận biết được đơn vị đo dung tích: l (lít); đọc và viết được số đo dung tích trong phạm vi 1000 lít.
Nhận biết được các đơn vị đo độ dài dm (đề-xi-mét), m (mét), km
(ki-lô-mét) và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học
Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một giờ có 60 phút.
Nhận biết được số ngày trong tháng, ngày trong tháng (ví dụ: tháng Ba có 31 ngày; sinh nhật Bác Hồ là ngày 19 tháng 5).
Nhận biết được tiền Việt Nam thông qua hình ảnh một số tờ tiền
Thực hành đo đại lượng
Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Sử dụng được một số dụng cụ thông dụng (một số loại cân thông dụng, thước thẳng có chia vạch đến xăng-ti-mét,...) để thực hành cân, đo, đong, đếm
Tính toán và ước lượng với
các số đo đại lượng
Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, khối lượng, dung tích đã học.
Thực hiện được việc ước lượng các số đo trong một số trường hợp đơn giản (ví dụ: cột cờ trường em cao khoảng 6m, cửa ra vào của lớp học cao khoảng 2m,...).
Tính được độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các cạnh.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường các đại lượng đã học.
Hình phẳng và hình khối
Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học
Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Nhận biết và thực hiện được việc gấp, cắt, ghép, xếp và tạo hình gắn với việc sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến hình phẳng và hình khối đã học.
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng của hình phẳng và hình khối
Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng
Nhận dạng được hình tứ giác
Nhận dạng được khối trụ, khối cầu
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê
Đọc biểu đồ tranh
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh
Nhận xét về các số liệu trên biểu đồ tranh
Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê
(trong một số tình huống đơn giản)
Một số yếu tố xác suất
Làm quen với các khả năng xảy ra có tính ngẫu nhiên của sự kiện
Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể thông qua một vài thí nghiệm, trò chơi
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
Số tự nhiên
So sánh các số
– Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
– Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 1000.
– Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
Số và cấu tạo thập phân
của một số
– Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
– Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số.
– Nhận biết được số tròn trăm.
– Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
-Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia số.
Ước lương số đồ vật
Làm quen với việc ước lượng số đồ vật theo các nhóm 1 chục.
Các phép tính với số tự nhiên
Phép nhân, phép chia
– Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân, phép chia.
– Nhận biết được các thành phần của phép nhân, phép chia.
– Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng nhân 5 trong thực hành tính.
– Vận dụng được bảng chia 2 và bảng chia 5 trong thực hành tính.
Tính nhẩm
– Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
– Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
Phép cộng, phép trừ
– Nhận biết được các thành phần của phép cộng, phép trừ.
– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
– Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Thực hành giải quyết vấn
đề liên quan đến các phép
tính đã học
– Nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) thông
qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.
– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có một bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính (ví dụ: bài toán về thêm, bớt một số đơn vị; bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị).
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Hoạt động 1
Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn, chẳng hạn:
– Thực hành tính toán, đo lường và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích một số đồ vật trong thực tiễn; thực hành đọc giờ trên đồng hồ, xem lịch; thực hành sắp xếp thời gian biểu học tập và sinh hoạt của cá nhân hằng ngày, trong tuần,...
– Thực hành thu thập, phân loại, ghi chép, kiểm đếm một số đối tượng thống kê trong trường, lớp.
Hoạt động 2
Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khoá (ví dụ: trò chơi học toán hoặc các hoạt động “Học vui – Vui
học”,...) liên quan đến ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản.
Danh sách nhóm 7
Vũ Thị Thuỳ Vân K46H GDTH
Lâm Thị Phương K46A - GDTH
Đỗ Thị Diệu Linh K46E-GDTH
Đinh Thị Trà My K46K - GDTH
Lê Thị Huyền My K46B - GDTH
Vũ Thị Thùy Dung K46C GDTH
Trần Huyền Trang K46B - GDTH