Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI, Cách li sinh sản với loài gốc, image, image,…
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
Cách li tập tính
Giải thích
Quần thể cách li về tập tính giao phối với quân thể gốc
Tiếp diển quá trình và các nhân tố tiến hóa khác làm phân hóa vốn gen quần thể
Kết luận
Sự khác biệt về vốn gen do giao phối không ngẫu nhiên + các nhân tố tiến hóa khác
Cách li sinh sản và hình thành loài mới
Cách li sinh thái
Vì các cá thể sống cùng trong 1 sinh cảnh thường giao phối với nhau và ít giao phối với cá thể thuộc ổ sinh thái khác
Quần thể cùng 1 loài sống trong 2 ổ sinh thái khác nhau
Cách li sinh sản và hình thành loài mới
Trường hợp này thường xảy ra với các loài ít di chuyển
Cơ chế lai xa và đa bội hóa
Nhiều loài thực vật có họ hàng gần gũi có thể thụ phấn => con lai
Nhưng hầu hết con lai đều bất thụ
Cây lưỡng bội lai với cây tứ bội => con lai tam bội
Con lai được đột biến nhân đôi toàn bộ NST
Hình thành loài mới
có NST lưỡng bội của cả bố và mẹ
có thể giảm phân bình thường và hoàn toàn hữu thụ
phải cách li sinh sản với loài bố, mẹ
Thí nghiệm Kapetrenco
Tạo ra con lai
Đa số là bất thụ
Số ít là hữu thụ do ngẫu nhiên tăng gấp đôi bộ NST của con lai
Nhận xét
Nhiều loại thực vật có nguồn gốc đa bội có ý nghĩa kinh tế lớn
Đặc điểm của cách li địa lí
Quá trình hình thành loài thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi
Chỉ xảy ra với động vật phát tán mạnh
Góp phần duy trì sự khác biệt của tần số alen và thành phần kiểu gen
Không phải là cách li sinh sản
Diễn ra một cách chậm chạm qua nhiều trung gian chuyển tiếp
Cách li sinh sản với loài gốc