HIĐROCACBON KHÔNG NO

Anken

Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

Chỉ gồm C,H có 1 liên kết bo

CTTQ: CnH2n-2(n>=2)

Từ C4 trở đi có đồng phân vị trí nhóm chức C5 ---> đồng phân mạch C

Tên thường: Tên anken = tiên gốc hiđrocacbon+anken -Tên thay tế: Số chỉ nhánh + tên nhánh + tên ankan mạch chính + số chỉ vị trí liên

Tính chất hóa học

Phản ứng cộng hiđro
CnH2n + H2---->CnH2n+2
CH2=CH2+H2----> CH3-CH3
CH3-CH=CH2+H2--->CH3-CH2-CH3

Phản ứng cộng halogen
CnH2n + Br2 ---->CnH2nBr2
Anken làm mất màu brom

Phản ứng HX
CH2=CH2+HBr--->CH3-CH2Br

  • Phản ứng trùng hợp: Pứ phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền
  • Phản ứng OXH hoàn toàn: ( đốt cháy ) CnH2n + 3n/2 O2 ----> nCO2 + nH2O
  • OXH không hoàn toàn: ( mất màu KMnO4): 3CnH2n+ 2KMnO4---> 4H2O + 3nH2(OH)2 + 2KOH+ 2MnO2
  • Tính chất vật lí: C2H4--->C4H8: Chất khí
  • Từ C5H10 trở đi lỏng hoặc rắn
  • nhẹ hơn nước và không tan trangic

Điều chế

  • Trong thí nghiệm: C2H5OH----> CH2-CH2+H2O
    -Trong công nghiệp: CnH2n+2 --> CnH2n+H2

Ankađien

  • Là hiđrocacbon không no mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử
  • CTTQ: CnH2n-2(n>=3)
  • Tên gọi: Tên mạch chính + chỉ vị trí liên kết đôi + đien
  • Phân loại: Dựa vào vị trí liên kết 3 chia ankadien thành 3 loại:
    +) Loại có 2 liên kết nằm cạnh nhau
    +) Loại có 2 liên kết đôi cách nhau bởi nhiều liên kết đôi
    +) Loại có 2 liên kết đôi cách nhau bởi 4 liên kết đôi ( Ankađien liên hợp )

Tính chất hóa học

  • Phản ứng cộng H2: CH2= CH-CH=CH2+ 2H2 ---> CH3-CH2-CH2=CH2 ( butan )
  • Cộng Br2: CH2=CH-CH=CH2+ Br2->CH2Br+CHBr+CHBr+ CH2Br
  • Cộng HX: CH2=CH-CH=CH2+HCl-->CH3-CHCl-CH=CH2
                                                       -->CH3-CH=CH-CH3Cl
    
  • Phản ứng trung hợp: nCH2- CH-CH=CH2--->(-CH2-CH-OH-CH2-)n
  • Phản ứng OXH: CnH2n-2 + ((3n-1)/2)O2---->nCO2+(n-3)H2O

Điều chế: Tách HCl từ ankan hay anken tương ứng

Tính chất vật lý

Butanddien, isoprien: lỏng, nhiệt độ sôi:34oC, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước

Ankin

Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

Đồng đẳng: C2H2, C2H4, C4H6: chỉ gồm C,H và có 1 liên kết 3 hơn kém nhau CH2. Ankin là chỉ hiđrocacbon không no, mạch hở chứa liên kết 3: CnH2n-2(n>=2)

  • Đồng phân: C1-> C3: không có đồng phân , C4 trở lên có đồng phân -->vị trí liên kết 3, đồng phân mạch C
  • Danh Pháp ---> Tên thường: Tên gốc hiđrocacbon + axetilen
    Tên thay thế: số chỉ nhánh + tên nhánh+ tên mạch chính+ vị trí liên kết 3 +in
  • Chú ý: chọn mạch chính nhiều C, đánh STT sao cho ( mang nối 3 giá trị nhỏ) ( cac ankin có nối 3 đầu mạch, R-C≡CH ankin-in)

Tính chất vật lí

  • Có nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn và kim loại riêng lớn hơn anken tương ứng

Tính chất hóa học

a. Cộng hợp H2: (điều kiện phản ứng Ni, t0) → ankan: CH ≡ CH + H2----->{Ni, t^0} CH2 – CH3 Tổng quát: CnH2n-2 + 2H2 → CnH2n+2

  • Cộng Br2: CnH2n-2 + Br2 → CnH2n-2Br2

CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2n-2Br4

  • Cộng hợp hiđrohalogenua:
  • CH≡CH + HCl → CH2=CHCl (vinyl clorua) (Hg2Cl2 ở 150 đến 2000C)
  • CH3COOH → CH3COOCH=CH2 (vinylaxetat)
  • CH≡CH + C2H5OH → CH2=CH-O-CH3 (etylvinylete)
  • CH≡CH + HCN → CH2=CH-CN (nitrin acrylic)
  • Cộng H2O:
  • CH≡CH + H2O → CH3 - CHO (H2SO4, HgSO4, 800C)
  • CH≡C-CH3 + H2O → CH3-CO-CH3 (H+)
  • Phản ứng thế:
    CH ≡ CH + 2 AgNO3 + 2 NH3–> CAg ≡ CAg + 2 NH4NO3
  • Điều chế: Ptn: 2H2O + CaC2 ---> C2H2+ Ca(OH)2 . Công nghiệp: 2CH4---> C2H2+ 3H2

download (6)

download (5)

download (4)

images