Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIDROCACBON KHÔNG NO - Coggle Diagram
HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN
-
-
Danh pháp
Tên thông thường: như ankan nhưng đổi đuôi an thành ilen
Tên thay thế : Vị trí nhánh + tên nhánh + tên c mạch chính + vị trí liên kết đôi + en
Tính chất vật lý
Ở điều kiện thường: C1 –C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn , Không màu, không tan trong nước.
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng ( Halogen , HX , H )
-
-
-
Ứng dụng : nguyên liệu quan trọng cho nhiều quá trình sản suât , dùng làm chất đàu để tổng hợp các polime
ANKIN
-
-
tính chất vật lý :
Ở điều kiện thường: C1 –C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn , Không màu, không tan trong nước.
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng ( Halogen , HX , H )
phản ứng thế H cuarank-1-in ( phản ứng với dd AgNO3 / NH3 )
Phản ứng oxi hóa
danh pháp
Tên thường : tên gốc ankyl liên kết với ngtu C của lk 3 + axetilen
Tên thay thế : vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + chỉ số vị trí nối 3-in
Ứng dụng : nguyên liệu , nhiên liệu sản suất
ANKADIEN
Định nghĩa , phân loại :
Là hidrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi
Đồng đẳng : CnH2n-2
Phân loại :
Hai liên kết đôi cạnh nhau
Ankandien liên hợp
Hai liên kết đôi cách 2 liên kết đơn
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng ( Halogen , HX , H )
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng oxi hóa
-