Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Business Use-case Modeling - Coggle Diagram
Business Use-case Modeling
UML
common language for
Software architects
Developers
BA
most suitable for
use case driven
iterative
incremental
eg: RUP
standard modeling language
not a software development process
không chỉ cho phần mềm mà cho quy trình nghiệp vụ cũng được
not completely visual
Categories
Relationships
structural
behavioral
includes
extends
Things
structural
group
annotational
behavioral
Diagrams
structural
cấu trúc tĩnh
behavioral
tương tác
nắm bắt rõ
đối tượng
document theo template
kí hiệu
phân biệt dùng ở mức
business
business use-case diagram
eg: actor có chéo
system
system use-case diagram
eg: actor không có dấu chéo
common used diagram
activity
sequence
use case
class
Business Modeling
intro
understand organization goals
discover system requirements
study and understand organization process
hiểu cấu trúc tĩnh và động của tổ chức
hiểu vấn đề gặp phải và khả năng cải tiến
user, dev team, stakeholder hiểu nhất quán về tài liệu tổ chức
scope
kịch bản 1: sơ đồ tổ chức
kịch bản 2: làm rõ phạm vi
kịch bản 3: một nghiệp vụ nhiều product
kịch bản 4,5,6: xu hướng về mức độ thay đổi nghiệp vụ
Business Use-case Model
hướng đến mục tiêu nghiệp vụ và chức năng phần mềm
mô tả những nghiệp vụ và actor tương tác với nhau
giá trị của tổ chức đó đưa ra môi trường
được dùng bởi
stakeholder
BA
BD
cải tiến những cách mà nghiệp vụ tương tác với môi trường
System Analyst và System Architect sẽ đưa ra được ngữ cảnh cho phần mềm
Business Analysis Model
Xác định được hoạt động của các sự kiện liên quan tới các thành phần business
sử dụng
Business Use-case Description
Business Activity Diagram
State Diagram
Business Use-case Diagram
Tương quan business worker, eg: nhân viên thực hiện bán hàng
đem lại giá trị cho các tác nhân bên ngoài hệ thống. eg: khách hàng có thể mua hàng,...
Kết luận: BA mô tả một tình huống nghiệp vụ được thực thi như thế nào
Business Use-case Diagram
dùng ở mức business
minh họa cấu trúc cho mô hình tình huống nghiệp vụ
loại là behavioral
gồm
Business Actor
hình người que
có dấu chéo trên đầu
thể hiện cho một role
phải tương tác với ít nhất một nghiệp vụ
mối quan hệ
generalization: kế thừa hành vi của actor chung
Business Use-case
thể hiện cho nhóm chức năng về nghiệp vụ, quy trình được xử lí trong nghiệp vụ được mô hình hóa
mô tả tất cả các hoạt động bên trong của một nghiệp vụ, qua đó xác định được đâu là nghiệp vụ và chuỗi những xử lí có thể nhóm lại để tạo thành một business use case
mô tả một quy trình nghiệp vụ có bất đầu và kết thúc để đem lại giá trị cho đối tượng, quan điểm bên ngoài
luôn xác định những main business use case bắt buộc những business actor phải thực hiện
một business use case là một chuỗi các hành động chứ không phải một hành động riêng lẻ
viết ra được các outline workflow của business use case, các bước được thực hiện tuần tự và trả ra một giá trị cho business actor
Relationships
Extends
không bắt buộc
những tình huống ngoại lệ
Includes
bắt buộc
Generalization
những use case chia sẻ cấu trúc, mục đích, hành vi
Communicates-Association
actor sử dụng dịch vụ của một nghiệp vụ
Business Boundary
xác định phạm vi chứa đựng những nghiệp vụ
một phân vùng giới hạn lại những gì mình cần mô hình hóa
kí hiệu là hình chữ nhật hoặc hình vuông
business actor: outside
business use case: inside
mối quan hệ
actor và actor: generalization
actor và use-case: association
use-case và use-case: include, extend, generalization