Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
JP NHẬT BẢN, Phạm Hà Vy 11G - Coggle Diagram
NHẬT BẢN
Vị trí địa lí Điều kiện tự nhiên:
-
Có các dòng biển nóng, lạnh gặp nhau => tạo nên nhiều ngư trường lớn.
Đất nước quần đảo, nằm ở phía Đông châu Á, dài trên 3800 km.
Địa hình chủ yếu đồi núi, sông ngắn, dốc.
Khí hậu gió mùa, thay đổi từ Bắc xuống Nam.
-
Dân cư
-
-
-
-
Cần cù, làm việc tích cực, có tính kỉ luật, tự giác cao.
Bốn vùng kinh tế
Hô-cai-đô
-
Phát triển lâm nghiệp, công nghiệp khai thác.
Xi-cô-cư
-
Phát triển công nghiệp khai thác quặng đồng, nông nghiệp,..
Kiu-xiu
Phu-cu-ô-ca, Nagaxaki,...
Phát triển công nghiệp nặng,
Hôn-su
Tokyo, Caoaxaki, Cobe, Kyoto,...
Có diện tích + dân số lớn nhất, kinh tế phát triển nhất.
Các ngành kinh tế
-
-
-
Tình hình phát triển kinh tế
Giai đoạn 1950-1973
Nguyên nhân
Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới.
Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
-
Tình hình
Sau chiến tranh TG thứ 2, kinh tế Nhật Bản suy sụp nghiêm trọng.
-
-
Giai đoạn sau 1973
Từ 1973-1974 và 1979-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm do khủng hoảng dầu mỏ.
Từ 1986-1990, tăng 5.3% do điều chỉnh chiến lược kinh tế.
Từ 1991, tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại.
Hiện nay, Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới về kinh tế, khoa học-kĩ thuật, tài hính.
-
-
-