Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ANKEN - Coggle Diagram
ANKEN
Đồng đẳng
-
-
Mạch cacbon hở, có thể phân nhánh hoặc không phân nhánh.
Danh pháp
Tên thông thường
lấy tên từ ankan tương ứng, nhưng đổi đuôi an thành ilen
-
-
Tính chất hóa học
Trùng hợp
nCH2=CH2 (to,xt,p) --> (- CH2-CH2-)n (n là hệ số trùng hợp)
-
Phản ứng cộng
-
Cộng HA: Cộng nước, hiđro halogenua, axit sulfuric đậm đặc,…PTTQ: CnH2n+ HA →CnH2n + 1A (A là X, OSO3H, OH,...)(tuân theo quy tắc mac-côp-nhi-coop)
Cộng hiđro : CnH2n + H2 Ni,to−−−→ CnH2n + 2
Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường, các anken từ C2 → C4 ở dạng khí, từ C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối
-
Điều chế - Ứng dụng
- Trong phòng TN, etilen được điều chế từ ancol etylic CH3CH2OH (H2SO4đ,170C) -> CH2=CH2 + H2O
- Trong công nghiệp, các anken được điều chế từ ankan
CnH2n+2 (xt,to) --> C2H2n + H2
-