Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Động Vật - Coggle Diagram
Động Vật
Lớp động vật có vú
-
-
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa
-
Động vật ko xương sống
Ruột khoang
-
- Khoang cơ thể thông với bên ngoài qua miệng
- Quanh miệng có các tua cuốn để bắt mồi
- Đại diện: sứa, thủy tức, hải quỳ…
Giun dẹp
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
- Một số sống tự do trong nước, đa số sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
- Đại diện: sán lá gan, sán dây…
Giun tròn
- Sống trong môi trường nước, đất hoặc sống kí sinh
- Đại diện: giun kim, giun đũa…
- Cơ thể hình trụ, phần lớn có kích thước nhỏ
Động vật có xương sống
Lớp cá
-
-
-
- Có hình dạng khác nhau nhưng phổ biến là thân hình thoi, dẹp hai bên, thích nghi với đời sống bơi lội trong nước
- Gồm hai lớp chính là lớp cá sụn và lớp cá xương
Lớp chim
-
-
-
- Có hình dạng khác nhau nhưng phổ biến là thân hình thoi, dẹp hai bên, thích nghi với đời sống bơi lội trong nước
- Gồm hai lớp chính là lớp cá sụn và lớp cá xương