Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Động vật có xương sống - Coggle Diagram
Động vật có xương sống
Các lớp cá
Đặc điểm nhận biết:
- Cá sống ở nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang. - Cá đẻ trứng.
- Cá có số lượng loài lớn, chiếm gần một nửa số lượng loài của động vật có xương sống.
- Bộ xương cá có thể bằng chất sụn (ở lớp Cá sụn) hoặc chất xương (ở lớp Cá xương)
Vai trò
Lợi ích:
Là nguồn thực phẩm giàu đạm và vitamin, dễ tiêu hóa.
Đóng giày, làm túi,... từ da cá.
-
Tạo cảnh quan thiên nhiên, làm cảnh.
-
Đại diện: cá chép, cá rô, cá hồi,...
Lớp lưỡng cư
Đặc điểm nhận biết:
- Lưỡng cư có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn, da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
- Hô hấp bằng mang và phổi.
- Lưỡng cư đẻ trứng trong nước.
- Đa số không có đuôi, một số có đuôi.
- Di chuyển bằng 4 chân, một số không có chân.
Đại diện: ếch giun, cóc nhà, cá cóc bụng hoa,...
Vai trò:
-
Tác hại:
- Một số lưỡng cư có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc.
Lớp bò sát
Đặc điểm nhận biết:
- Bò sát có da khô, vảy sừng khô, hô hấp bằng phổi.
- Bò sát đẻ trứng.
Vai trò
Lợi ích
-
-
Sản phẩm mỹ nghệ xuất khẩu: ba ba, rùa, đồi mồi,...
Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ, chuột.
-
Đại diện: Rùa, rắn, cá sấu,....
Lớp Chim
Đặc điểm nhận biết:
- Chim có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh.
- Chim đẻ trứng.
Vai trò
Lợi ích
Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt.
Làm thực phẩm. Ví dụ chim bồ câu, gà, vịt,...
-
-
Đại diện: Chim cánh cụt, Đại bàng, Vịt,...
Lớp động vật có vú (Thú)
Đặc điểm nhận biết:
- Hầu hết động vật có vú (thú) có lông mao bao phủ khắp cơ thể.
- Động vật có vú (thú) đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Lớp thú rất đa dạng về thành phần loài và môi trường sống.
Vai trò
Lợi ích
Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp. Ví dụ: chồn,, mèo,...
-
-
Cung cấp sức kéo. Ví dụ: trâu, bò,...
-
Tác hại
Một số loài là trung gian truyền bệnh. Ví dụ: chuột, dơi,...
Đại diện: Thú mỏ vịt, Kangaroo, Mèo,....