Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI TẬP TUẦN 2 - Coggle Diagram
BÀI TẬP TUẦN 2
NỘI DUNG
Lớp 1:1 tiết/ tuần
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Thời tiết
Lớp 2: 1 tiết/ tuần
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Môi trường sống của thực vật và động vật
Bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Các mùa trong năm
Một số thiên tai thường gặp
Lớp 3: 2 tiết/ tuần
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Các bộ phận của thực vật, động vật và chức năng của các bộ phận đó
Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Phương hướng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Lớp 4 2 tiết/tuần
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.
Nước
Không khí
Nhiệt
Ánh sáng
Âm thanh
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Trao đổi chất ở thực vật
Trao đổi chất ở động vật
Lớp 5: 2 Tiết/ tuần
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu thường dùng
Sự biến đổi của chất
Năng lượng
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Sinh sản của thực vật
Sinh sản của động vật
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
YÊU CẦU
Lớp 4
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.
Âm thanh
Âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí ; dùng để báo hiệu (còi tàu, xe ; trống trường,...).
Biết cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống.
Thực hiện các quy định không gây ồn nơi công cộng.
Nêu được ví dụ về tác hại của tiếng ồn và một số biện pháp chống tiếng ồn.
Nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống.
Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất khí, chất lỏng, chất rắn.
Nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra.
Ánh sáng
Nêu được vai trò của ánh sáng đối với sự sống.
Nêu được một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh sáng truyền qua.
Nêu được ví dụ về các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng.
Nhiệt
Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt.
Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn
Nêu được vật nóng hơn thì có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn thì có nhiệt độ thấp hơn.
Không khí
Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió. Giải thích được nguyên nhân gây ra gió.
Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch.
Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí.
Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
Nêu được một số tác hại của bão và cách phòng chống.
Nêu được vai trò và ứng dụng của không khí đối với sự sống và sự cháy.
Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
Nêu được một số tính chất và thành phần của không khí.
Nước
Thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước và các biện pháp bảo vệ nguồn nước
Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Thể hiện vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bằng sơ đồ.
Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước.
Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước.
Nêu được một số cách làm sạch nước.
Nêu được vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt.
Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng, khí, rắn.
Nêu được một số tính chất của nước và ứng dụng một số tính chất đó trong đời sống.
Lớp 3
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Nêu được Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời, Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
Chỉ được chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất trên sơ đồ và (hoặc) mô hình.
Giải thích được ở mức độ đơn giản hiện tượng ngày và đêm, qua sử dụng mô hình hoặc video.
Chỉ và trình bày được chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời trên sơ đồ và (hoặc) mô hình.
Chỉ và nói được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời trên sơ đồ, tranh ảnh.
Phương hướng
Xác định được nơi học sinh đang sống thuộc dạng địa hình nào.
Chỉ được cực Bắc, cực Nam, đường Xích đạo, bán cầu Bắc, bán cầu Nam và các đới khí hậu trên quả địa cầu.
Nêu được một số dạng địa hình của Trái Đất: đồng bằng, đồi, núi, cao nguyên; sông, hồ; biển, đại dương dựa vào tranh ảnh và (hoặc) video.
Tìm và nói được tên các châu lục và các đại dương trên quả địa cầu. Chỉ được vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu.
Trình bày được một vài hoạt động tiêu biểu của con người ở từng đới khí hậu dựa vào tranh ảnh và (hoặc) video.
Nhận biết ban đầu về hình dạng Trái Đất qua quả địa cầu.
Thực hành xác định được các phương chính dựa trên phương Mặt Trời mọc, lặn hoặc sử dụng la bàn. Một số đặc điểm của Trái Đất
Kể được bốn phương chính trong không gian theo quy ước.
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
Lựa chọn và đề xuất cách sử dụng thực vật và động vật hợp lí. Chia sẻ với những người xung quanh để cùng thực hiện.
Liên hệ thực tế, nhận xét về cách sử dụng thực vật và động vật của gia đình và cộng đồng địa phương.
Nêu được ví dụ về việc sử dụng thực vật và động vật trong đời sống hằng ngày.
Các bộ phận của thực vật, động vật và chức năng của các bộ phận đó
So sánh được đặc điểm cấu tạo của một số động vật khác nhau; phân loại được động vật dựa trên một số tiêu chí (ví dụ: đặc điểm cơ quan di chuyển,...).
. So sánh (hình dạng, kích thước, màu sắc) rễ, thân, lá, hoa, quả của các thực vật khác nhau; phân loại được thực vật dựa trên một số tiêu chí (ví dụ: đặc điểm của thân, rễ, lá,...).
Trình bày được chức năng của các bộ phận đó (sử dụng sơ đồ, tranh ảnh)
Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ sẵn có để chỉ vị trí và nói (hoặc viết) được tên một số bộ phận của thực vật và động vật.
Lớp 2
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Một số thiên tai thường gặp
Nêu và luyện tập được một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương. Chia sẻ với những người xung quanh và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro thiên tai.
Nêu được một số rủi ro dẫn đến các thiệt hại về tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra. Đưa ra được một số ví dụ về thiệt hại tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra.
Nhận biết và mô tả được một số hiện tượng thiên tai (ví dụ: bão, lũ, lụt, giông sét, hạn hán,...) ở mức độ đơn giản.
Các mùa trong năm
Lựa chọn được trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh
Nêu được tên và một số đặc điểm của các mùa trong năm (ví dụ: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông; mùa mưa và mùa khô).
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật
Thu thập được thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật.
Nêu được những việc có thể làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.
Giải thích được ở mức độ đơn giản sự cần thiết phải bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật.
Môi trường sống của thực vật và động vật
Tìm hiểu, điều tra một số thực vật và động vật có ở xung quanh và mô tả được môi trường sống của chúng.
Phân loại được thực vật, động vật theo môi trường sống.
Nêu được tên và nơi sống của một số thực vật, động vật xung quanh
Đặt và trả lời được câu hỏi về nơi sống của thực vật và động vật thông qua quan sát thực tế, tranh ảnh và (hoặc) video
Lớp 1
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Có ý thức bảo vệ mắt, không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.
Nêu được ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với Trái Đất (sưởi ấm và chiếu sáng).
So sánh được ở mức độ đơn giản bầu trời ban ngày và ban đêm; bầu trời ban đêm vào các ngày khác nhau (nhìn thấy hay không nhìn thấy Mặt Trăng và các vì sao).
Mô tả được bầu trời ban ngày và ban đêm qua quan sát thực tế, tranh ảnh hoặc video.
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số cây, con vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.
Làm được một số việc phù hợp để chăm sóc, bảo vệ cây trồng ở trường hoặc ở nhà và đối xử tốt với vật nuôi
Nêu được việc làm phù hợp để chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi.
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Phân biệt được một số con vật theo ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người
Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con người (cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa,...).
Vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặc viết) được tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật.
Nêu tên và đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của cây và con vật thường gặp.
QUAN ĐIỂM
Mục tiêu