Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHIỆM VỤ TUẦN 2 MÔN PPDH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Ở TH - Coggle Diagram
NHIỆM VỤ TUẦN 2 MÔN PPDH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Ở TH
Quan điểm xây dựng chương trình khoa học tự nhiên ở TH
Tích hợp các nội dung của các khoa học tự nhiên (vật lí, hóa học, sinh học, cơ sở địa lí tự nhiên) và tích hợp các nội dung của các khoa học tự nhiên với khoa học về sức khỏe.
Nội dung được lựa chọn thiết thự, gần gũi và có ý nghĩa với học sinh, giúp các em có thể vận dụng những kiến thức khoa học vào cuộc sống hàng ngày.
Chú trọng tới việc hình thành và phát triển các kĩ năng trong học tập môn Khoa học như quan sát, dự đoán, giải thích các sự vật hiện tượng tự nhiên đơn giản và kĩ năng vận dụng kiến thức khoa học vào cuộc sống.
Tăng cường tổ chức các HĐ học tập nhằm tạo điều kiện cho học sinh phát huy tính tích cực, tự lực tìm tòi, phát hiện ra kiến thức mới và thể hiện bằng hành vi phục vụ bản thân, gia đình và cộng đồng
Mục tiêu dạy học khoa học tự nhiên ở TH
Có 1 số kiến thức cơ bản ban đầu và thiết thực về:
sự trao đổi chất, nhu cầu dinh dưỡng, sự sinh sản và sự lớn lên củ cơ thể người, cách phòng tránh 1 số bệnh thông thường và bệnh truyền nhiễm;
Sự trao đổi chất, sự sinh sản của thực vật và động vật;
Đặc điểm và ứng dụng của 1 số chất, 1 số vật liệu và dạng năng lượng thường gặp trong đời sống và sản xuất;
Bước đầu hình thành và phát triển những kĩ năng:
Ứng xử thích hợp trong các tình huống liên quan đến vấn đề sức khỏe bản thân, gia đình và cộng đồng;
Quan sát và làm 1 số thí nghiệm thực hành khoa học đơn giản gần gũi với đời sống, sản xuất;
Nêu thắc mắc đặt câu hỏi trong quá trình học tập, biết tìm thông tin để giải đáp, biết diễn đạt những hiểu biết bằng lời nói, bài viết, hình vẽ, sơ đồ...;
Phân tích, so sánh rút ra dấu hiệu chung và riêng của 1 số sự vật, hiện tượng đơn giản trong tự nhiên
HÌnh thành và phát triển những thái độ và hành vi:
Tự giác thực hiện các quy tắc vệ sinh, an toàn cho bản thân, gia đình và cộng đồng;
Ham hiểu biết khoa học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào đời sống;
Yêu con người, thiên nhiên, đất nước, yêu cái đẹp, có ý thức và hành động bảo vệ môi trường xung quanh.
Yêu cầu cần đạt dạy học Khoa học tự nhiên ở TH
Yêu cầu cần đạt về phẩm chất
Yêu nước
Yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên.
Yêu quê hương, yêu Tổ quốc, tôn trọng các biểu trưng của đất nước.
Kính trọng, biết ơn người lao động, người có công với quê hương, đất nước; tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa đối với những người có công với quê hương, đất nước.
Nhân ái
Yêu quý mọi người
Yêu thương, quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
Yêu quý bạn bè, thầy cô; quan tâm, động viên, khích lệ bạn bè.
Tôn trọng người lớn tuổi; giúp đỡ người già, người ốm yếu, người khuyết tật; nhường nhịn và giúp đỡ em nhỏ.
Biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn, các bạn ở vùng sâu, vùng xa, người khuyết tật và đồng bào bị ảnh hưởng của thiên tai.
Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người
Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp về cách ăn mặc, tính nết và hoàn cảnh gia đình.
Không phân biệt đối xử, chia rẽ các bạn.
Sẵn sàng tha thứ cho những hành vi có lỗi của bạn.
Chăm chỉ
Ham học
Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Thường xuyên hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Ham học hỏi, thích đọc sách để mở rộng hiểu biết
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường vào đời sống hằng ngày.
Chăm làm
Thường xuyên tham gia các công việc của gia đình vừa sức với bản thân.
Thường xuyên tham gia các công việc của trường lớp, cộng đồng vừa sức với bản thân.
Trung thực
Thật thà, ngay thẳng trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày; mạnh dạn nói lên ý kiến của mình.
Luôn giữ lời hứa; mạnh dạn nhận lỗi, sửa lỗi và bảo vệ cái đúng, cái tốt.
Không tự tiện lấy đồ vật, tiền bạc của người thân, bạn bè, thầy cô và những người khác.
Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực trong học tập và trong cuộc sống.
Trách nhiệm
Có trách nhiệm với bản thân
Có ý thức giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc sức khoẻ.
Có ý thức sinh hoạt nền nếp.
Có trách nhiệm với gia đình
Có ý thức bảo quản, giữ gìn đồ dùng cá nhân và gia đình.
Không bỏ thừa đồ ăn, thức uống; có ý thức tiết kiệm tiền bạc, điện nước trong gia đình.
Có trách nhiệm với nhà trường và xã hội
Tự giác thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường và các quy định, quy ước của tập thể; giữ vệ sinh chung; bảo vệ của công.
Không gây mất trật tự, cãi nhau, đánh nhau.
Nhắc nhở bạn bè chấp hành nội quy trường lớp; nhắc nhở người thân chấp hành các quy định, quy ước nơi công cộng.
Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, ở lớp.
Tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi.
Có trách nhiệm với môi trường sống
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây xanh và các con vật có ích.
Có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi.
Không đồng tình với những hành vi xâm hại thiên nhiên.
Yêu cầu cần đạt về năng lực chung
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Thiết lập, phát triển các quan hệ xã hội; điều chỉnh và hoá giải các mâu thuẫn
Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn.
Nhận ra được những bất đồng, xích mích giữa bản thân với bạn hoặc giữa các bạn với nhau; biết nhường bạn hoặc thuyết phục bạn.
Xác định mục đích và phương thức hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
Xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân: Hiểu được nhiệm vụ của nhóm và trách nhiệm, hoạt động của bản thân trong nhóm sau khi được hướng dẫn, phân công.
Xác định nhu cầu và khả năng của người hợp tác: Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của các thành viên trong nhóm để đề xuất phương án phân công công việc phù hợp.
Tổ chức và thuyết phục người khác: Biết cố gắng hoàn thành phần việc mình được phân công và chia sẻ giúp đỡ thành viên khác cùng hoàn thành việc được phân công.
Đánh giá hoạt động hợp tác: Báo cáo được kết quả thực hiện nhiệm vụ của cả nhóm; tự nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân theo hướng dẫn của thầy cô.
Hội nhập quốc tế
Có hiểu biết ban đầu về một số nước trong khu vực và trên thế giới.
Biết tham gia một số hoạt động hội nhập quốc tế theo hướng dẫn của nhà trường.
Năng lực tự chủ và tự học
Tự lực: Tự làm được những việc của mình ở nhà và ở trường theo sự phân công, hướng dẫn.
Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng: Có ý thức về quyền và mong muốn của bản thân; bước đầu biết cách trình bày và thực hiện một số quyền lợi và nhu cầu chính đáng.
Tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình
Nhận biết và bày tỏ được tình cảm, cảm xúc của bản thân; biết chia sẻ tình cảm, cảm xúc của bản thân với người khác.
Hoà nhã với mọi người; không nói hoặc làm những điều xúc phạm người khác.
Thực hiện đúng kế hoạch học tập, lao động; không mải chơi, làm ảnh hưởng đến việc học và các việc khác.
Thích ứng với cuộc sống
Tìm được những cách giải quyết khác nhau cho cùng một vấn đề.
Thực hiện được các nhiệm vụ khác nhau với những yêu cầu khác nhau.
Định hướng nghề nghiệp
Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân.
Biết tên, hoạt động chính và vai trò của một số nghề nghiệp; liên hệ được những hiểu biết đó với nghề nghiệp của người thân trong gia đình.
Có ý thức tổng kết và trình bày được những điều đã học.
Nhận ra và sửa chữa sai sót trong bài kiểm tra qua lời nhận xét của thầy cô.
Tự học, tự hoàn thiện
Nhận ra và sửa chữa sai sót trong bài kiểm tra qua lời nhận xét của thầy cô.
Có ý thức học hỏi thầy cô, bạn bè và người khác để củng cố và mở rộng hiểu biết.
Có ý thức học tập và làm theo những gương người tốt.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
Nhận ra ý tưởng mới: Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới đối với bản thân từ các nguồn tài liệu cho sẵn theo hướng dẫn.
Phát hiện và làm rõ vấn đề: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và đặt được câu hỏi.
Hình thành và triển khai ý tưởng mới: Dựa trên hiểu biết đã có, biết hình thành ý tưởng mới đối với bản thân và dự đoán được kết quả khi thực hiện.
Đề xuất, lựa chọn giải pháp: Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn.
Thiết kế và tổ chức hoạt động
Xác định được nội dung chính và cách thức hoạt động để đạt mục tiêu đặt ra theo hướng dẫn.
Nhận xét được ý nghĩa của các hoạt động.
Tư duy độc lập: Nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh; không e ngại nêu ý kiến cá nhân trước các thông tin khác nhau về sự vật, hiện tượng; sẵn sàng thay đổi khi nhận ra sai sót.
Yêu cầu cần đạt về năng lực đặc thù
Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực khoa học
Năng lực công nghệ
Năng lực tin học
Năng lực thẩm mĩ
Năng lực thể chất
Nội dung dạy học khoa học tự nhiên ở TH
Chương trình hiện hành
Con người và sức khỏe
Cơ thể Người
Lớp 2
Cơ quan vận động
Cơ quan tiêu hóa
Lớp 3
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan bài tiết nước tiểu
Cơ quan hô hấp
Cơ quan thần kinh
Lớp 4
Nhu cầu dinh dưỡng
Vệ sinh phòng bệnh
Trao đổi chất ở người
An toàn trong cuộc sống
Lớp 1
Các bộ phận cơ thể con người
Các giác quan
Lớp 5
Vệ sinh và phòng bệnh
An toàn trong cuộc sống
Sự sinh sản và phát triển ở con người
Vệ sinh phòng bệnh
Lớp 1
Vệ sinh các giác quan
Vệ sinh răng miệng, phòng bệnh răng miệng
Vệ sinh cơ thể phòng bệnh ngoài da
Lớp 2
Vệ sinh cơ quan vận động, phòng bệnh cong vẹo cột sống
Vệ sinh cơ quan tiêu hóa, phòng bệnh giun
Lớp 3
Vệ sinh cơ quan tuần hoà, phòng bệnh tim mạch
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, phòng bệnh đường tiết liệu
Vệ sinh hô hấp, phòng bệnh hô hấp
Vệ sinh thần kinh
Dinh dưỡng
Lớp 1
Ăn uống đầy đủ
Lớp 2
Ăn sạch, uống sạch
Tự Nhiên
Thực vật và động vật
Lớp 1
Một số cây thường gặp
Một số con vật thường gặp
Lớp 2
Một số thực vật trên cạn và dưới nước
Một số động vật trên cạn và dưới nước
Lớp 3
Đặc điểm bên ngoài Thực vật
Đặc điểm bên ngoài Động vật
Lớp 4
Trao đổi chất ở thực vật
Trao đổi chất ở động vật
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Lớp 5
Sự sinh sản của thực vật
Sự sinh sản của động vật
: :
Lớp 1
Hiện tượng thời tiết
Lớp 2 : Bầu trời ban ngày và đêm
Mặt trời
Mặt trăng và các vì sao
Lớp 3 : Bầu trười và trái đất
Trái đất và mặt trăng trong hệ mặt trời
Hình dạng và đặc điểm của bề mặt trái đất
Vật chất và năng lượng
Lớp 4
Ánh sáng
Nhiệt
Không khí
Âm thanh
Nước
Lớp 5
Đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu thường dùng
Sự biến đổi của chất
Sử dụng năng lượng
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Lớp 5
Mối quan hệ giữa môi trường và con người
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Chương trình mới
Tự nhiên và xã hội
Thực vật và động vật
Lớp 2
Môi trường sống của thực vật, động vật
Bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật
Lớp 3
Các bộ phận của thực vật, động vật và chức năng của các bộ phận
Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
Lớp 1
Chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật nuôi
Thực vật và động vật
Sức khỏe con người
Lớp 2
Một số cơ quan bên trong cơ thể: vận động, hô hấp, bài tiết nước tiểu
Chăm sóc và bảo vệ các cơ quan bên trong
Lớp 3
Một số cơ quan bên trong cơ thể: tiêu hóa, tuần hoàn. thần kinh
Chăm sóc và bảo vệ các cơ quan bên trong
Lớp 1
Các bộ phận bên ngoài và giác quan cơ thể
Giữ cho cơ thể khỏe mạnh và an toàn
Trái đất và bầu trời
Lớp 1
Thời tiết
Bầu trời ban ngày, ban đêm
Lớp 2
Các ngày trong năm
Một số thiên tai thường gặp
Lớp 3
Phương hướng
Một số đặc điểm của Trái đất
Trái đất trong hệ mặt trời
Khoa học
Chất
Lớp 4
Không khí
Nước
Lớp 5
Đất
Hỗn hợp và dung dịch
Sự biến đổi của chất
Năng lượng
Lớp 4
Âm thanh
Nhiệt
Ánh sáng
Lớp 5
Vai trò của năng lượng
Năng lượng điện
Năng lượng chất đốt
Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy
Thực vật và động vật
Lớp 4
Nhu cầu sống của thực vật và động vật
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật, động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi
Lớp 5
Sự sinh sản ở thực vật và động vật
Sự lớn lên và phát triển của thực vật và động vật
Nấm, vi khuẩn
Lớp 4
Nấm
Lớp 5
Vi khuẩn
Con người và sức khỏe
Lớp 4
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng
An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh đuối nước
Dinh dưỡng ở người
Lớp 5
Sự sinh sản và phát triển ở con người
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì
An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh xâm hại
Sinh vật và môi trường
Lớp 4
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn
Chuỗi thức ăn
Lớp 5
Vai trò của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng