Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Vđề Về CDKT Theo Ngành Ở ĐBSH - Coggle Diagram
Vđề Về CDKT Theo Ngành Ở ĐBSH
CDCCKT theo ngành ở ĐBSH
Thực trạng
Có sự chuyển dịch theo hướng tích cực: Giảm I, tăng II & III
Tốc độ chuyển dịch còn chậm
Định hướng
GDP: Tiếp tục giảm I, tăng nhanh II & III
Mục đích
XH: giải quyết các vấn đề XH (Việc làm, thu nhập)
MTrg: Bảo vệ môi trường
KT: tăng trưởng nhanh, hiệu quả
Nội bộ ngành: Trọng tâm là phát triển và HĐH CNCB, dịch vụ gắn với nông nghiệp hàng hóa
II (CN-XD)
Phát triển các ngành CNTĐ (CN LTTP, dệt may, da dày, cơ khí-đtử, SX VLXD,......
Nhờ thế mạnh về TNTN, lao động đông, trình độ cao
III (DV): Đẩy mạnh du lịch, tài chính, ngân hàng, giáo dục
I (N-L-N)
Giảm % trồng trọt, tăng % chăn nuôi
Giảm cây lúa, tăng cây công nghiệp, ăn quả
VTĐL, Lãnh Thổ
VTĐL
Giáp (Phía B, T, N, Đ)
Thuộc VKTTĐ BBộ
Có Hà Nội, Hải Phòng là các TTKT, đầu mối giao thông lớn hàng đầu cả nước. Hà Nội là thủ đô
Ý nghĩa
Gần nguồn nguyên liệu, khoáng sản, năng lượng, có TTTT rộng lớn (Nhất là có khoáng sản, năng lượng, nguyên liệu từ vùng TDMNBB)
Phát triển KT biển
Giao thương KT với các vùng, các nước
Được nhà nước chú trọng đầu tư & thu hút nhiều đầu tư trong & ngoài nước
Lthổ
Diện tích nhỏ nhất, dân số đông nhất
Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai đất nước
Gồm 10 tỉnh, thành phố
Thế mạnh, hạn chế chủ yếu
Các hạn chế chủ yếu
KT-XH
Dsố đông, mđds cao nhất, gây sức ép đến việc làm, CLCS, TN
Cdịch CCKT còn chậm => Chưa phát huy được thế mạnh vùng
TN
Ít khoáng sản, thiếu nguyên liệu cho sx CN, phải đưa từ vùng khác hoặc nhập khẩu => Chi phí sx cao
Một số TN xuống cấp (Đất, nước,......) & thu hẹp
=> khó nâng cao năng suất cây trồng
Nhiều thiên tai (Bão, lũ lụt, hạn hán,......)
Thế mạnh KT-XH
CSHT, CSVC-KT: tương đối tốt, mạng lưới GTVT, điện nước phục vụ tốt cho đời sống & sx (HN là đầu mối GTVT lớn nhất mBắc, cảng HP lớn nhất mBắc)
Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời (Có nhiều lần nghỉ, lễ hội VH đa dạng, thuận lợi phát triển du lịch)
Dcư & Lđộng
Dân cư đông nhất, mđds cao nhất cả nước
=> Nguồn lao động dồi dào, TTTT rộng lớn
Dân cư có kinh nghiệm sx & trđộ cao, thuận lợi phát triển ngành NN, phát triển đa dạng các ngành CN (Trthống & các ngành trđộ cao)
TTTT rộng lớn (TT nội địa vùng, nhiều đô thị lớn, các vùng khác, thị trường quốc tế)
Vốn: Thu hút tương đối nhiều vốn đầu tư trong & ngoài nước
ĐLCS: Được nhà nước chú trọng đầu tư
Thế mạnh TN
KH: NĐẨGM có một mùa đông lạnh (2-3 tháng < 20°C)
=> Cơ cấu cây trồng đa dạng
Nước: Phong phú
=> Có giá trị về giao thông đường sông, thủy sản, du lịch, bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho SH & SX
Đất
Đất phù sa màu mỡ do HTS H - HTS TB bồi đắp (Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích, đất phèn, mặn ít), 70% có độ phì cao & tbinh => NN (Cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm)
TN có giá trị hàng đầu ở ĐBSH
Biển: Giàu tiềm năng phát triển KT sea
=> Thuận lợi phát triển thủy sản, du lịch biển, khai thác khí đốt, giao thông vận tải đường biển
Địa hình: Đồng bằng bằng phẳng, thuận lợi cho phân bố sản xuất, giao thông, cư trú
KS
Khai thác KS: 1 số loại KS có giá trị hơn cả là: đá vôi, sét, cao lanh. Ngoài ra còn có than lâu, khí đốt
Tiếp giáp với TDMNBB (Giàu KS & NL)
=> Có KS & NL từ vùng khác chuyển đến
VTĐL