Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỌ TÊN:Bùi Hoàng Giang-10A10 REVIEW UNIT:6 - Coggle Diagram
HỌ TÊN:Bùi Hoàng Giang-10A10 REVIEW UNIT:6
I.Pronunciation
Stress on first syllable
challenge
income
healthcare
workforce
letter
army
symbol
Stress on second syllable
complete
infect
suggest
improve
become
III.Grammar
The passive voice with Modals (Thể bị động của động từ khiếm khuyết)
Modal verbs (Động từ khiếm khuyết)
S+model verbs+be+PP+(by objject).
Ex: Active: I can use this machine. (Tôi có thể sử dụng cái máy này.)
Passive: This machine can be used by me. (Cái máy này có thể được dùng bởi tôi. )
Thể bị động được dùng khi:
a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động.
Ex: This house can be built in 1999. (Ngôi nhà này có thể dược xây vào năm 1999.)
Ex: A new bridge may be built by local people. (Cây cầu mới này có thể dược xây bởi người dân địa phương.)
b) Muốn nhấn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động bởi một cụm từ bắt đầu với “by”.
II.Vocabulary
3.caretaker:người trông nom nhà
4.challage:thách thức
2.affect:ảnh hưởng
5.discrimination:phân biệt đối xử
1.address:giải quyết
6.effective:ảnh hưởng
7.eliminate:loại bỏ,xóa bỏ
8.encourage:động viên, khuyến khích
9.enroll:đăng kí nhập học
10.equal:ngang bằng
11.force:ép buộc, bắt buộc
12.gender:giới tính
13.goverment:chính phủ
15.limitation:hạn chế, giới hạn
14.income:rhu nhập
16.loneliness:sự cô đơn
17.opportunity:cơ hội
18.personal:cá nhân
19.progess:tiến bộ
20.property:tài sản