Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ - Coggle Diagram
CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
CANXI SUNFAT
(thạch cao)
Tính chất vật lý
chất rắn, màu trắng
ít tan trong nước
Tính chất hóa học
Tác dụng với muối
BaCl2 + CaSO4 ⟶ CaCl2 + BaSO4
Na2CO3 + CaSO4 ⟶ CaCO3 + Na2SO4
PU với bazo
ở 600-800oC
Ba(OH)2 + CaSO4 ⟶ Ca(OH)2 + BaSO4.
PU với axit
H2SO4 + CaSO4 ⟶ Ca(HSO4)2
Trong tự nhiên
CaSO4.2H2O - thạch cao sống
CaSO4.2H2O -160'C->CaSO4.H2O (thạch cao nung) + H2O
CaSO4.H2O-350'C-> CaSO4 (thạch cao khan) +H2O
Điều chế
Trong CN
Phản ứng xử lý khí thải của sunfurơ trong công nghiệp bằng đá vôi:
CaCO3 + SO2 + 0,5H2O → CaSO4.2H2O + CO2
Điều chế canxi sunfat bằng cách cho CaO tác dụng với dung dịch axit H2SO4
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O.
Ứng dụng
Thạch cao sống: sản xuất xi măng
Thạch cao nung: đúc tượng, bó bột y tế, trang trí nội thất
Thạch cao khan: Làm rắn đất
Canxi Cacbonat
TCVL
chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, phân hủy ở khoảng 1000 độ C
TCHH
Đầy đủ tchh của muối
Phân hủy ( nung vôi): CaCO3 –t0→ CaO + CO2↑
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
CaCO3 + 2NH4Cl -to> CaCl2+ 2NH3+ H2O+ CO2
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
Trạng thái tự nhiên
Đá vôi, đá hoa, đá phấn; vỏ, mai ốc sò hến mực
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
Ứng dụng
Vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh
Đá hoa: Công trình mĩ thuật
Đá phấn: phụ gia thuốc đánh răng
Canxi Hidroxit
(vôi tôi)
Tính chất vật lý
chất rắn màu trắng
ít tan trong nước
Tính chất hóa học
Tác dụng với axit
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Tác dụng với muối
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Quỳ tím
Hóa xanh
Ứng dụng
sản xuất amoniac(NH3) )
sản xuất clorua vôi(CaOCl2)
vật liệu xây dựng