Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PREPOSITIONS (GIỚI TỪ) - Coggle Diagram
PREPOSITIONS
(GIỚI TỪ)
I. CÁC LOẠI GIỚI TỪ
GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM
ON
(trên, ở trên), chỉ vị trí bên trên và tiếp xúc với bề mặt của một vật
on the wall (trên tường), on the door, on the floor, on the street
dùng với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân:
on a bus, on a horse, on a train ...
AT
chỉ địa điểm cụ thể, địa điểm nhỏ: số nhà, nơi ở, nơi làm việc
at 30 Tran Hung Dao Street; at school, at home, at work,
at the top, at the bottom of
at the end of + N (cuối của cái gì) # IN THE END (cuối cùng, kết thúc)
IN
(trong, ở trong): dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian: in a box, in the room, in the school.
dùng trước tên đường phố, thị trần, quốc gia: in Vietnam, in Cau giay Street, in Hanoi
in a car, in a taxi, in the river, in the sea, in the sky,
KHÁC
IN FRONT OF: ở trước
BEHIND: sau
UNDER/ BELOW: ở dưới
IN THE MIDDLE OF: ở giữa
ABOVE/ OVER: trên, ở trên
BETWEEN .... AND
ARRIVE
ARRIVE IN
đến địa điểm lớn
arrive in HCM City
ARRIVE AT
đến địa điểm nhỏ
arrive at the airport
GIỚI TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
ON
dùng cho thứ, ngày
on Sunday, on Friday, ....
on 10th February; on 14th January ....
on Thursday afternoon, on Sunday morning
on time: đúng giờ
AT
dùng để chỉ thời gian, các bữa ăn trong ngày
at 5 a.m; at breakfast; at lunch; at dinner
at noon (vào buổi trưa); at midnight (vào lúc nửa đêm); at night (vào ban đêm)
IN
để chỉ buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, thế kỉ, thiên niên kỉ
in the morning, in the afternoon, in the evening
in February, in 2004, in 2022
in spring, in summer, ...
in time: kịp giờ, kịp lúc
in two weeks (trong 2 tuần tới); in two days (trong 2 ngày tới)
in 21st century, in this millanium
Chú ý
Không dùng IN, ON, AT trước những từ
all, every, next, last, tomorrow, yesterday, today
Eg: I hope to see you next Friday.
CÁC GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN KHÁC
FOR (trong khoảng)
for weeks, for a long time
SINCE (từ, từ khi)
since Thurday, since I was young
BEFORE/ AFTER
DURING (trong suốt)
during the lesson, during the game
FROM ... TO: (từ ... đến...)
from morning to noon
MỘT SỐ GIỚI TỪ KHÁC
II. GIỚI TỪ THEO SAU N, V, ADJ