Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỆ THỐNG SINH LÝ NGƯỜI (Trần Thị Hạnh) - Coggle Diagram
HỆ THỐNG SINH LÝ NGƯỜI
(Trần Thị Hạnh)
HỆ TUẦN HOÀN
CẤU TẠO:
Tim
Mạch máu
Bạch huyết
CHỨC NĂNG:
Vận động chất dinh dưỡng
Chất thải
Khí
Hormon
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Bệnh tim mạch (Động mạch vành): gồm bệnh tim xơ vữa động mạch, Bệnh tim thiếu máu cục bộ
Bệnh cơ tim: Do cơ tim suy yếu dẫn đến suy tim
Bệnh tim cao huyết áp: do tăng huyết áp hoặc huyết áp cao gây ảnh hưởng trực tiếp đến tim và các động mạch
Suy tim: do thiếu lưu lượng máu trong hệ thống tim mạch
Bệnh tim mãn tính: là bệnh tim phổi được gây ra bởi cao huyết áp
Rối loạn nhịp tim: là biểu hiện của nhiều bệnh lý tim mạch khác nhau, nhịp tim nhanh, chậm, không đều
Bệnh về van tim do ảnh hưởng của độ co giãn của van tim
Bệnh mạch máu não: do ảnh hưởng của các động mạch cung cấp máu cho não không đều
HỆ TIÊU HÓA
CẤU TẠO:
Miệng
Họng
Thực quản
Bao tử
Gan
Tuyến tụy
Ruột non
Ruột già
CHỨC NĂNG:
Chiết xuất và hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn
Loại bỏ chất thải, giữ lại nước
Duy trì độ cân bằng hóa học
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP"
Bệnh về răng miệng, vùng họng hầu
Rối loạn tiêu hóa như táo bón, tiêu chảy
Trào ngược dạ dày thực quản
Viêm loét dạ dày, tá tràng, hành tá tràng
Viêm đại tràng
Các bệnh về Gan, suy Gan
Các bệnh về túi mật, đường mật, sỏi mật
Bệnh trĩ
HỆ NỘI TIẾT
CẤU TẠO:
-Vùng Hạ đồi
Các tuyết nội tiết khác (như: tuyến Yên, Tuyến tụy, tuyết giáp, tuyến ức, tuyến thượng thận, tuyến sinh dục...)
CHỨC NĂNG:
Điều tiết nhiệt độ
Điều tiết sự trao đổi chất
Điều tiết sự phát triển, sinh sản
Cân bằng nội mô và sự hoạt động của các hệ thống khác
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP DO MẤT CÂN BẰNG HỆ NỘI TIẾT:
Bệnh đái tháo đường: do rối loại hormon Insulin cảu Tuyến Tụy bị thiếu hay giảm tác động trong cơ thể
Bệnh Cường giáp: do cơ thể sản xuất quá nhiều hormon Tuyến Giáp trong máu, Dư thừa Hormon tuyến Giáp làm tăng chuyển hóa và nguy cơ các bệnh khác như Tim mạch, loãng xương, rối loạn giấc ngủ
Bệnh Suy Giáp: Do chức năng tuyến Giáp giảm hoạt động hơn bình thường
Suy Tuyến Thượng Thận khi tuyến thượng thận ngừng sản xuất các hormon cần hiết cho cơ thể đãn đến mệt, yếu cơ, giảm cân, tụt huyết áp, sạm da
Bệnh Suy Tuyến Yên
Bệnh Suy Tuyến Sinh dục:
HỆ BÀI TIẾT
CẤU TẠO:
Thận
Bàng quan
Niệu quản
Niệu đạo
Da
Phổi
CHỨC NĂNG:
Loại bỏ chất thải trong máu
Điều tiết nồng độ của các dịch trong cơ thể
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Tiểu không tự chủ
Viêm tuyến tiền liệt
Suy Thận
Ung thư, viêm bàng quang
Sỏi thận
Hẹp, tấc niệu quản
HỆ MIỄN DỊCH
CẤU TẠO:
Bạch cầu
Bạch huyết
Da
CHỨC NĂNG:
Chống lại các mầm bệnh và bệnh
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Suy giảm Hệ miện dịch dẫn đến mất khả nang chống lại vi khuẩn, vi rus, ký sinh trùng
Dễ bị Cảm lạnh
Tiêu chảy
Viêm phổi
Nhiễm Nấm
Viêm xoang
Viêm tai
Đau mắt
HỆ BÌ
CẤU TẠO:
Da
Tóc
Móng
CHỨC NĂNG:
Bảo vệ cơ thể khỏi thương tổn, nhiễm trùng, mất dịch
Điều tiết cơ thể
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Viêm da cơ địa
Bệnh Chàm
Vảy Nến
Viêm nang lông
Mụn cóc
Lang beng
Hôi nách
Xơ cứng da
HỆ CƠ
CẤU TẠO:
Cơ trơn
Cơ vân
Cơ tim
CHỨC NĂNG:
Di chuyển các Chi và Thân
Vận chuyển các chất trong cơ thể
Tạo hình dáng cơ thể
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Suy giảm chức năng của cơ, rối loạn trương lực cơ
Bệnh về rễ thần kinh
Bệnh teo cơ
phình cơ
Viêm cơ
Đau cơ
Bó cơ, xoắn cơ
Cứng cơ
HỆ THẦN KINH
CẤU TẠO:
Não
Tủy sống
Dây Thần kinh
Cơ quan cảm giác
CHỨC NĂNG:
Điều khiển hành vì
Cân bằng nội mô và các hệ thống khác
Điều khiển chức năng cảm giác và vận động
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP"
Bệnh động kinh
Bệnh đọt quỵ
Bệnh Alzheimer, sa sút trí tuệ
Bệnh Parkison
Chứng đau nửa đầu
Bệnh đa xơ cứng
u não
Co giật
Tê bì chân tay, khó vận động
Đau nhức cột sống
HỆ SINH SẢN
CẤU TẠO:
Nam: Tinh hoàn và dương vật
Nữ: Tử cung, buồng trứng, nhu hoa
CHỨC NĂNG:
Sản xuất giao tử và con cái
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Vô sinh hiếm muộn
Ở Nữ giới: Suy buồng trứng, nang buồng trứng, tắc ống dẫn trứng, lạc nội mạc tử cung, dính buồng tử cung, viêm phần phụ
Ở Nam giới: Yếu sinh lý, hẹp bao quy đầu, tiền liệt tuyến
HỆ HÔ HẤP
CẤU TẠO:
Phổi
Mũi
Miệng
Khí quản
CHỨC NĂNG:
Đưa khí ra vào Phổi
Kiểm soát sự trao đổi khí giữa máu và phổi
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Bệnh cảm cúm
Viêm họng
Viêm Xoang
Viêm Thanh Quản
Viêm Phế quản
Hen suyễn
Viêm Phổi
Ung thư Phổi
Viêm tai giữa
HỆ VẬN ĐỘNG
CẤU TẠO
Xương
Khớp
CHỨC NĂNG:
Bảo vệ, nâng đỡ cơ thể và các cơ quan
Tương tác với hệ cơ
Sản sinh Tế bào hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP:
Viêm khớp, thoái hóa khớp
Cứng khớp
Đứt dây chằng
Viêm bao hoạt dịch
Viêm Cơ, gân
Loãng xương
Đau lưng
Thoái hóa các đốt sống
Cong vẹo cột sống
Thoát vị đĩa đệm
Đau thắt lưng
Bong gân, sai khớp, trật khớp, gãy xương
Hội chứng ống cổ tay
Hội chứng bàn chân bẹt
Xương thủy tinh
Ung thư xương