Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ, image, image, image, image -…
Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Canxi Cacbonat
CaCo3
Tính chất hóa học
Nung vôi: CaCO3 --nhiệt độ--> CaO+CO2
CaCO3+CO2+H2O <--> Ca(HCO3)2 sự ăn mòn núi đá vôi và tạo ra các hang động, gây ra nước cứng.
Trong tự nhiên,Canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi,đá hoa đá phấn và là thành phần chính của vỏ,mai va các loài ốc,sò,hến,mực
Tính chất vật lí
Chất rắn màu trắng,không tan trong nước,bị phân hủy ở nhiệt độ khoảng 1000oC
canxi hidroxit Ca(OH)2
ứng dụng
sản xuất NH3
sx clorua vôi CaOCl2
vật liệu xây dựng
TCHH
hấp thụ CO2 dễ dàng
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
Td với axit
Ca(OH)2 +2 HCL --> CaCl2 +2 H2O
làm quỳ tím chuyển xanh
Td với muối
Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + 2NaOH
tcvl
vôi tôi
chất rắn màu trắng
ít tan trong nước
bazo mạnh
điều chế
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Ca + H2O --> Ca(OH)2
canxi sunfat
CaSO4.H2O
điều chế: nung thạch cao sống ở 160C
Tính chất vật lí
chất rắn màu trắng dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột với nước cho loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh
ứng dụng: dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương
CaSO4..2H2O
có sẵn trong tự nhiên
Ứng dụng: Làm trần nhà,sản xuất xi măng,điêu khắc tượng
thạch cao sống
CaSO4
Tính chất hóa học
Tác dụng với muối:BaCl2+CaSO4--->CaCl2 + BaSO4
Tác dụng với Bazo:Ba(OH)2+CaSO4---->Ca(OH)2+BaSO4
Phản ứng với oxit ở 600độ-->800 độ:4CO + CaSO4--->4CO2 + CaS
Phản ứng với axit:H2SO4 + CaSO4 ---->Ca(HSO4)2
Ứng dụng
Ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
Ứng dụng trong xây dựng
Ứng dụng trong y tế
Tính chất vật lí
M=136,142g/mol,khối lượng riêng 2,96g/cm^3
Điểm nóng chảy:1460độC,độ hòa tan trong nước:0,24g/ml(20 độ C)
màu trắng,tan ít trong nước,khí trộn vào nước có thể dạng vữa lỏng dễ đông cứng